Mục tiêu
|
Nội dung
|
Hoạt động
|
I. GIÁO DỤC PHẤT TRIỂN THỂ CHẤT
|
Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
|
Tập các động tác: hô hấp, tay vai, bụng lườn, chân, bật
|
Tập các động tác
- Hô hấp: Thổi hoa, bóng bay
- Tay: Hai tay đưa sang ngang gập trên vai hai tay thay nhau đưa lên cao
- Bụng: hai tay đưa lên cao, cúi người xuống, tay chạm mũi bàn chân
- Chân: Bước chân ra trước khuỵu gối
- Bật: Bật tiến về trước
|
Mục tiêu 2: Trẻ thực hiện được các vận động đi.
|
Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).
|
Đi trên ghế thể dục
|
Mục tiêu 10: Trẻ thực hiện được các vận động bật
|
Bật qua vật cản 20 cm
Bật liên tục qua 5 – 6 vòng.
|
Bật qua vật cản 20 cm
Bật liên tục qua các vòng
|
Mục tiêu 12: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong hoạt động sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ
|
Xếp chồng 12 - 15 khối theo mẫu.
Cắt theo đường viền của hình vẽ.
Vẽ hình và sao chép chữ cái, chữ số.
|
- Xếp nhà bằng các hình khối, các loại hộp.
Cát, dán ngôi nhà, hàng rào...
Thực hiện sao chép vở tập tô chữ cái e - ê
|
Mục tiêu 13: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong hoạt động xé, cắt.
|
Cắt theo đường viền của hình vẽ.
Xé cắt đường vòng cung.
|
Cắt, dán hình ngôi nhà, đồ dùng - dụng cụ trong gia đình
|
Mục tiêu 14: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong hoạt động vẽ, tô, đồ
|
Vẽ hình và sao chép chữ cái, chữ số.
Tô đồ theo nét.
|
Sao chép các chữ cái và các con số
Tô, đồ theo nét chấm mờ các chữ cái
|
Mục tiêu 15: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong hoạt động lắp ráp. Xâu , luồn, buộc, Cài, cởi cúc
|
Lắp ráp. Xâu , luồn, buộc dây...
Cài, cởi cúc.quần áo
|
Lắp ráp nhà, luồn hạt...( Xâu, luồn vòng hạt)
Thực hành cài, cởi cúc quần áo
|
Mục tiêu 16: Trẻ tích cực tham gia các trò chơi vận động, trò chơi dân gian
|
Các trò chơi vận động, trò chơi dân gian
|
Chơi các trò chơi vận động ở HĐNT, các trò chơi dân gian: Tập tầm vông, kéo co, lộn cầu vồng
|
Mục tiêu 17: Trẻ thực hiện thói quen tốt trong ăn uống, sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo.
|
Mời cô, bạn khi ăn; không đùa nghịch, làm đổ thức ăn, ăn nhiều loại thức ăn, không ăn quà vặt ngoài đường, không uống nước lã; sử dụng đồ dùng ăn uống.
|
Kể cách ăn uống văn minh, lịch sự trong giờ ăn
Trò chuyện về các hành vi văn minh trong ăn uống
|
Mục tiêu 18: Trẻ thực hiện quy định khi đi vệ sinh, bỏ rác… văn minh.
|
Đi vệ sinh đúng nơi quy định, đi xong dội/ giật nước cho sạch.
Bỏ rác đúng nơi quy định, không nhổ bậy ra lớp.
Rửa tay đúng thao tác bằng xà phòng khi tay bẩn, sau khi đi vệ sinh.
|
Trò chuyện đi vệ sinh đúng nơi quy định
Bỏ rác đúng nơi quy định
Rửa tay đúng thao tác trước khi ăn, khi tay bẩn, sau khi đi vệ sinh xong.
|
Mục tiêu 19: Trẻ tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút
|
Tham gia tích cực hoạt động học trong khoảng thời gian 30 phút mỗi ngày
|
Tham gia vào hoạt động chung, hoạt động góc, ngoài trời và các hoạt động khác ở lớp
|
Mục tiêu 20: Trẻ thực hiện được một số kỹ năng vệ sinh cá nhân, phục vụ trong sinh hoạt
|
Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt.
Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và bỏ vào nơi quy định.
Đầu tóc, quần áo gọn gàng
Che miệng khi ho, hắt hơi.
Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách
|
Trẻ tự rửa mặt, chải răng hằng ngày
Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt.
Trò chuyện về thời điểm chải răng, chải răng đúng cách
Thực hiện thao tác tự cởi, mặc quần áo
Thực hiện thao tác tự cài, cởi cúc
Trò chuyện về cách giữ quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ
Chải tóc sau khi ngủ dậy
Vệ sinh khi quần, áo bị bẩn
Xem video cách giữ gìn quần áo sạch sẽ và gọn gàng
Che miệng khi ho, hắt hơi.
Trò chuyện, xem video về cách sử dụng đồ dùng vệ sinh
|
Mục tiêu 21: Trẻ kể được tên một số thực phẩm thuộc từng nhóm thực phẩm, thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
|
Các bữa ăn trong ngày ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.; tên một số món ăn hàng ngày.
Một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
Một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.
|
Trò chuyện về các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất; tên một số món ăn hàng ngày.
|
Mục tiêu 22: Trẻ biết không nên sử dụng và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe
|
Một số nhận biết thức ăn có mùi ôi, ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe..
Sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
Không tự ý uống thuốc.
|
Trò chuyện về các món ăn hằng ngày, các nhóm thực phẩm
|
Mục tiêu 23: Trẻ nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm.
|
Một số đồ dùng vật dụng có thể gậy nguy hiểm: bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng, vật sắc, nhọn.
Một số việc có thể gây nguy hiểm cho tính mạng: sự không an toàn khi cười đùa khi ăn, uống .
Khi ăn các loại quả có thể bị hóc, sặc.
|
Trò chuyện về bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng, vật sắc, nhọn rất nguy hiểm.
Xem tranh ảnh về một số nơi mất vệ sinh, không an toàn với trẻ.
Trò chuyện về cách ăn các loại quả có hạt đúng cách
|
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
Mục tiêu 40: Trẻ nói được công dụng và chất liệu, mối liên hệ đơn giản một số đồ dùng thông thường, phân loại được một số đồ dùng theo chất liệu và công dụng.
|
Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
|
Trò chuyện về những đồ dùng trong gia đình.
Trò chuyện về công dụng, chất liệu của những đồ dùng trong gia đình.
Làm thí nghiệm vật nổi vật chìm (xốp, viên sỏi).
Trả lời câu hỏi về đồ dùng gia đình: nồi, ly, tủ...
So sánh sự giống và khác nhau giữa các đồ dùng. Phân loại
|
Mục tiêu 42: Trẻ biết đặt câu hỏi
|
Thích đặt câu hỏi “Cái gì đây ?”; “Để làm gì ?”; “Như thế nào ?”; “Tại sao ?
|
|
Mục tiêu 43: Trẻ thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh
|
Thử công dụng của sự vật (tham gia cùng cô trồng cây, gieo hạt để thấy sự phát triển của cây, hiện tượng mưa)Đặt câu hỏi “Như thế nào ?”; “Tại sao ?”.
|
.
|
Mục tiêu 48: Trẻ nói đúng tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.
|
Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; quy mô gia đình; nhu cầu gia đình; địa chỉ gia đình.
|
Trò chuyện về các thành viên trong gia đình. Sở thích, giới tính của các thành viên
|
Mục tiêu 50: Trẻ nói địa chỉ gia đình mình khi được hỏi, trò chuyện
|
Địa chỉ nhà nơi gia đình ở.
|
Trả lời được số nhà, địa chỉ nơi gia đình mình đang ở.
|
Mục tiêu 55: Trẻ thực hiện đếm, tạo nhóm tương ứng.
|
Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng..
|
Đếm, tạo nhóm, so sánh trong phạm vi 10
Đếm theo khả năng
|
Mục tiêu 56: Trẻ nhận ra, lấy đúng các chữ số, số lượng trong phạm vi 10..
|
Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.
Đọc được các chữ số từ 1 đến 9 và chữ số 0. Chọn thẻ chữ số tương ứng với số lượng đã được đếm.
|
Đếm, tạo nhóm, so sánh lấy đúng số tương ứng trong phạm vi 10.
|
Mục tiêu 57: Trẻ biết thực hiện thành thạo tách, gộp trong phạm vi đang học và mô tả bằng lời kết quả thực hiện được..
|
Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn bằng các cách khác nhau.
Gộp các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm
|
Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm bằng ít nhất hai cách và so sánh số lượng của các nhóm
Gộp 2 nhóm đối tượng theo các cách khác nhau
Làm bài tập ở góc, vở toán.
|
Mục tiêu 59: Trẻ xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác
|
Xác định vị trí của đồ vật ( phía trước – phía sau, phía trên – phía dưới, phía phải – phía trái) so với bạn khác, so với một vật nào đó làm chuẩn.
|
Thực hành xác định vị trí của đồ vật ( phía trước - phía sau, phía trên - phía dưới, phía phải - phía trái) so với bạn khác, so với một vật nào đó làm chuẩn.
|
Mục tiêu 67: Trẻ biết loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại.
|
Sự khác biệt của một đối tượng không cùng nhóm với những đối tượng còn lại.
|
Phân loại các cây hoa, quả khác nhóm.
Loại bỏ một đối tượng không cùng nhóm với những đối tượng còn lại.
|
Mục tiêu 74: Trẻ biết ghép đôi những đồ vật xung quanh có mối liên hệ.
|
Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan
|
|
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
Mục tiêu 77: Trẻ nghe, hiểu nội dung truyện, thơ, đồng dao, ca dao trong chủ đề.
|
Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
|
Thơ: Em yêu nhà em, lấy tăm ho bà, mẹ của em
|
Mục tiêu 80: Trẻ nghe và trả lời được câu hỏi, ý kiến của người đối thoại, nói rõ ràng.
|
Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại.
Cách phát âm đúng, rõ ràng. Sử dụng lời nói dễ dàng, thoải mái, nói với âm lượng vừa đủ trong giao tiếp.
|
Kể chuyện: tay phải, tay trái
Tham gia giao tiếp trong khi chơi hoạt động góc.
|
Mục tiêu 88: Trẻ kể lại được nội dung truyện đã nghe theo trình tự nhất định.
|
Kể nội dung truyện đã nghe theo trình tự nhất định theo trí nhớ hoặc câu chuyện qua trranh đã được cô kể. Lời kể rõ ràng, thể hiện được cảm xúc qua lời kể, cử chỉ, nét mặt..
|
Truyện: Hai anh em gà con, Tích Chu
|
Mục tiêu 93: Trẻ hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói
|
Trẻ chủ động dùng câu hỏi để hỏi lại khi không hiểu người khác nói.
|
Trò chuyện cùng trẻ, tạo tình huống để trẻ đặt câu hỏi khi tham gia các hoạt động.
|
Mục tiêu 105: Trẻ biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới
|
Các quy tắc của tiếng Việt: từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
|
Thực hiện vở tập tô chữ cái e - ê .
|
Mục tiêu 106: Trẻ nhận dạng được chữ cái trong các bảng tiếng Việt.
|
Nhận dạng các chữ cái e, ê
|
Làm quen chữ cái e,ê.
Chơi trò chơi với chữ cái e, ê luyện phát âm qua các từ trong chủ đề.
|
V. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
Mục tiêu 108: Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhày, lắc lư, thể hiện động tác vận động minh họa phù hợp ) theo bài hát, bản nhạc với các hình thức.
|
Các bài hát, giai điệu, bản nhạc.
Vỗ tay theo các loại tiết tấu , múa.
|
Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo bài hát, bản nhạc
.
|
Mục tiêu 109: Trẻ chăm chú, thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện.
|
Các bài thơ, đồng dạo, ca dao, tục ngữ, các câu chuyện
|
Trẻ chăm chú, thích nghe và đọc diễn cảm các bài thơ, đồng dạo, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể các câu chuyện
|
Mục tiêu 110: Trẻ biết nói lên nhận xét về các sản phẩm tạo hình (màu sắc, hình dáng , bố cục). Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình của mình.
|
Cách nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục. Đặt tên cho sản phẩm của mình.
|
Trẻ nhận xét được sản phẩm của mình, của bạn. Đặt tên cho sản phẩm của mình
|
Mục tiêu 112: Trẻ biết lắng nghe các thể loại âm nhạc, nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc
|
Các thể loại âm nhạc khác nhau ( nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển).
Các sắc thái ( vui buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc
|
Nghe hát và thể hiện sắc thái, tình cảm theo khả năng qua các bài hát trong chủ điểm
Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau
|
Mục tiêu 113: Trẻ hát đúng giai điệu bài hát trẻ em
|
Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát..
|
Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát trong chủ điểm
|
Mục tiêu 118: Trẻ biết phối hợp, sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản
|
Cách lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. Các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
|
Lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích
|
Mục tiêu 119: Trẻ thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau, theo cách riêng của mình
|
Cách nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
Các sản phẩm tạo hình, điệu múa không giống cách bạn khác làm.
|
Hát, múa theo khả năng của trẻ các bài hát về chủ đề gia đình: Cả nhà thương nhau, Ai thương con nhiều hơn, cháu yêu bà, Mẹ và cô…
Chơi ở góc: tự hát múa, vỗ ,gõ các dụng cụ theo ý thích của trẻ.
Trẻ nói ý tưởng tạo hình, đặt tên cho sản phẩm của mình. Nêu ý tưởng khi chơi ở các góc
Tạo ra sản phẩm tạo hình, điệu múa không giống cách bạn khác làm.
|
Mục tiêu 124: Trẻ biết phối hợp các kỹ năng vẽ, cắt, xé dán , nặn, xếp hình để tạo thành bức tranh hoặc sản phẩm có màu sắc hài hòa, bố cục cân
|
Các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét và bố cục.
|
Trẻ vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm
|
V.LĨNH VỰC TÌNH CẢM KĨ NĂNG XÃ HỘI
|
Mục tiêu 125: Trẻ nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình.
|
Họ tên, ngày sinh, giới tính, của bản thân, tên bố mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại.
|
Trẻ biết giới thiệu họ tên, ngày sinh, giới tính của bản thân.
Kể được tên bố mẹ và người thân trong gia đình.
Nói được địa chỉ nhà và số điện thoại của bố mẹ.
|
Mục tiêu 127: Trẻ nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. Nhận ra khác biệt của mình và người khác.
|
Sở thích, khả năng của bản thân.
Mạnh dạn, tự tin nêu ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác theo sở thích của bản thân.
Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.
|
Trò chuyện với trẻ về sở thích của bản thân.
Chơi góc phân vai: bán hàng, bác sĩ, nấu ăn, xây dựng,…
Thỏa thuận vai chơi theo chủ đề.
Chọn góc chơi hàng ngày khi đăng ký.
Chơi theo ý thích tại sân trường giờ đón, trả trẻ, hoạt động ngoài trời.
Trò chuyện về điểm giống và khác nhau giữa các bạn
|
Mục tiêu 131: Trẻ nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác.
|
Các trạng thái vui buồn, sợ hãi, tức gian, ngạc nhiên, xấu hổ….
Thể hiện trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử
|
Trò chuyện về các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ.
Chơi TC: Mặt vui mặt buồn
|
Mục tiêu 134: Trẻ biết được mình là ai trong gia đình đối với từng người, chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.
|
Vị trí của trẻ trong gia đình
Biết mình là con / cháu / anh / chị / em trong gia đình.
Yêu mến, quan tâm đến bạn bè, người thân trong gia đình
|
Kể tên các thành viên trong gia đình.
Trò chuyện và xem video yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình.
|
Mục tiêu 138: Trẻ biết chờ đến lượt, hợp tác khi tham gia vào các hoạt động, có nhóm bạn chơi thường xuyên thân thiện, đoàn kết
|
Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.
Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.
Quan tâm, chia sẻ, gúp đỡ bạn
|
Xếp hàng khi tham gia các hoạt động hàng ngày.
Phối hợp với nhau trong các hoạt động.
Chơi ở các góc, chơi ngoài trời…
Chơi tự do.
Chơi đóng vai: Trí khôn ta đây
Trò chuyện về các quy tắc ứng xử khi tham gia vào các hoạt động của lớp: chơi góc, chơi ngoài trời...
|
Mục tiêu 139: Trẻ biết lắng nghe ý kiến của người khác, không ngắt lời người khác.
|
Nhìn vào người khác khi họ đang nói. Không cắt ngang lời khi người khác đáng nói
|
Trò chuyện, xem video về việc không ngắt lời người khác khi đang nói
|
Mục tiêu 144: Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.
|
Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn
Chia sẽ công việc cùng bạn
Tôn trọng, chấp nhận theo sự phân công.
Bình tĩnh, tôn trọng không cắt ngang lời bạn.
|
Chủ động đăng ký góc chơi của mình.
Thực hiện tự phục vụ cùng các bạn: sắp xếp bàn ăn, lau dọn kệ, Cho trẻ tham gia các góc chơi, tự phân vai chơi.
Phân công trực nhật lớp cho trẻ: sắp xếp bàn ăn, xếp giường ngủ,……
|
Mục tiêu 148: Trẻ nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân, chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình, sự công bằng giữa các bạn
|
Khả năng và sở thích của bạn bè, người thân.
Sự khác biệt giữa mình và người khác.
Nhận ra và có ý kiến về sự công bằng giữa các bạn.
|
Trò chuyện với trẻ về khả năng, sở thích của người thân, bạn bè
|