UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN VĨNH TRUNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 04/NQ-MNVT Vĩnh Trung, ngày 14 tháng 8 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
Về phê duyệt Chương trình nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục mầm non,
của Trường Mầm non Vĩnh Trung, năm học 2024-2025
HỘI ĐỒNG TRƯỜNG, TRƯỜNG MẦM NON VĨNH TRUNG
Căn cứ Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang về việc thành lập Hội đồng trường
Trường Mầm non Vĩnh Trung nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính
phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ
thông công lập;
Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Chương trình Giáo
dục mầm non;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày 13/8/2024 của Hội đồng trường Trường Mầm
non Vĩnh Trung.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục mầm non,
của Trường Mầm non Vĩnh Trung, năm học 2024-2025 (đính kèm Chương trình
nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục mầm non, năm học 2024-2025)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hiệu trưởng Trường Mầm non Vĩnh Trung có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định.
2. Các thành viên trong Hội đồng trường thực hiện việc giám sát Nghị quyết
này.
Nghị quyết này được Hội đồng trường Trường Mầm non Vĩnh Trung nhiệm
kỳ 2021-2026 thông qua trong cuộc họp ngày 30 tháng 8 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Phòng GDĐT;
- Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng;
- Tổ văn phòng, các tổ chuyên môn;
- Các bộ phận có liên quan;
- Lưu: VT, HĐT.
TM. HỘI ĐỒNG TRƯỜNG
CHỦ TỊCH
HIỆU TRƯỞNG
Võ Thị Ánh Tuyết
2
CHƯƠNG TRÌNH NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC, GIÁO DỤC MẦM NON
CỦA TRƯỜNG MẦM NON VĨNH TRUNG, NĂM HỌC 2024-2025
(Theo Nghị quyết sô 04/NQ-MNVT, ngày 14/8/2024 Về phê duyệt Chương trình
nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục mầm non,
của Trường Mầm non Vĩnh Trung, năm học 2024-2025)
PHẦN 1: MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC
I. MỤC TIÊU CHUNG
MỤC TIÊU GIÁO DỤC TRẺ NHÀ TRẺ
1. Phát triển thể chất
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
2. Phát triển nhận thức
- Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh.
- Có sự nhạy cảm của các giác quan.
- Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những
câu nói đơn giản.
- Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi
quen thuộc.
3. Phát triển ngôn ngữ
- Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói.
- Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ.
- Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu.
- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời
nói; Hồn nhiên trong giao tiếp.
4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
- Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi.
- Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi.
- Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt.
- Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình; thích
nghe đọc thơ, kể chuyện....
MỤC TIÊU GIÁO DỤC TRẺ MẪU GIÁO
1. Phát triển thể chất
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Có một số tố chất vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bỉ.
- Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
3
- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết
định hướng trong không gian.
- Có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.
- Có hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe.
- Có một số thói quen, kĩ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo
sự an toàn của bản thân.
2. Phát triển nhận thức
- Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ
định.
- Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác
nhau.
- Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động,
hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu.
- Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và
một số khái niệm sơ đẳng về toán.
3. Phát triển ngôn ngữ
- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày.
- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ,
điệu bộ…).
- Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày.
- Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.
- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù
hợp với độ tuổi.
- Có một số kĩ năng ban đầu về việc đọc và viết.
4. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
- Có ý thức về bản thân.
- Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng
xung quanh.
- Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực.
- Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ.
- Thực hiện một số qui tắc, qui định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp
mầm non, cộng đồng gần gũi.
5. Phát triển thẩm mỹ
4
- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm
nghệ thuật.
- Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong hoạt động âm nhạc, tạo hình.
- Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật; có ý thức giữ
gìn và bảo vệ cái đẹp.
II. MỤC TIÊU CỤ THỂ VÀ NỘI DUNG GIÁO DỤC CÁC ĐỘ TUỔI
A. NHÀ TRẺ 13-24 THÁNG
Mục tiêu giáo dục năm học Nội dung giáo dục năm học
I. GIÁO DỤC PHẤT TRIỂN THỂ CHẤT
Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện được
theo cô một số động tác bài tập
phát triển các nhóm cơ và hô
hấp.
- Các động tác phát triển nhóm cơ và hệ hô hấp
Mục tiêu 2: Trẻ biết phối hợp
tay, chân, giữ đuộc thăng bằng
cơ thể khi thực hiện vận động đi
theo hướng thẳng, đi trong
đường hẹp
- Đi theo hướng thẳng
- Đi trong đường hẹp
Mục tiêu 3: Trẻ biết phối hợp
tay, chân, cơ thể khi thực hiện
vận động bò, trườn tới đích, bò
chui.
- Bò, trườn tới đích
- Bò chui ( dưới dây/ gậy kê cao/ cổng)
Mục tiêu 4: Trẻ biết phối hợp
tay, chân, cơ thể khi thực hiện
vận động tập bước lên, xuống
bậc thang, đi bước qua vật cản
- Tập bước lên xuống bậc thang
- Đi bước qua vật cản
Mục tiêu 5: Trẻ biết phối hợp
tay, chân, cơ thể khi thực hiện
vận động ngồi lăn bóng
- Ngồi lăn bóng
Mục tiêu 6: Trẻ biết phối hợp
tay, chân, cơ thể khi thực hiện
vận động đứng ném bóng, đứng
tung bóng, đá bóng
- Đứng ném bóng
- Đứng tung bóng
- Đá bóng
5
Mục tiêu 7: Trẻ biết phối hợp cử
động của ngón tay để co, duỗi
ngón tay, đan ngón tay
- Co, duỗi ngón tay, đan ngón tay
- Nhặt vật nhỏ bằng 2 ngón tay
Mục tiêu 8: Trẻ biết phối hợp cử
động của ngón tay để cầm, bóp,
gõ đóng đồ vật, xếp chồng 4 – 5
khối
- Cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật
- Xếp chồng 4 – 5 khối
Mục tiêu 9: Trẻ biết phối hợp cử
động của ngón tay để đóng mở
nắp có ren, để tháo lắp, lồng
hộp tròn, vuông
- Đóng mở nắp có ren
- Tháo lắp, lồng hộp tròn, vuông
Mục tiêu 10: Trẻ biết phối hợp
cử động của ngón tay để vạch
các nét nguệch ngoạc bằng ngón
tay
- Vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay
Mục tiêu 11: Trẻ thích nghi với
chế độ ăn cơm nát và các loại
thức ăn khác nhau
- Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại
thức ăn khác nhau
Mục tiêu 12: Trẻ làm quen với
chế độ ngủ 1 giấc trong ngày và
đúng giờ theo chế độ sinh hoạt
- Làm quen với chế độ ngủ 1 giấc
Mục tiêu 13: Trẻ biết rửa tay
trước khi ăn và sau khi đi vệ
sinh
- Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
Mục tiêu 14: Trẻ biết gọi người
lớn khi bị ướt, bị bẩn, khi có
nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
- “Gọi” cô khi bị ướt, bị bẩn
- Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
Mục tiêu 15: Trẻ biết tập tự
ngồi vào bàn ăn, tự xúc ăn bằng
thìa, uống nước bằng cốc
- Tập tự ngồi vào bàn ăn
- Tập tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc
Mục tiêu 16: Trẻ biết làm quen
với rửa tay, lau mặt, tập ngồi bô
khi có nhu cầu vệ sinh
- Làm quen với rửa tay, lau mặt
- Tập ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh
6
Mục tiêu 17: Trẻ nhận biết 1 số
vật dụng nguy hiểm, những nơi
nguy hiểm không được phép sờ
vào hoặc đến gần, hành động
nguy hiểm và phòng tránh
- Nhận biết 1 số vật dụng nguy hiểm, những nơi
nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến
gần
- Nhận biết 1 số hành động nguy hiểm và phòng
tránh
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Mục tiêu 18: Trẻ biết tên của
bản thân
- Tên của bản thân
Mục tiêu 19: Trẻ biết hình ảnh
của bản thân trong gương, đồ
chơi, đồ dùng của bản thân
- Hình ảnh của bản thân trong gương
- Đồ chơi, đồ dùng của bản thân
Mục tiêu 20: Trẻ biết tên của 1
số người thân gần gũi trong gia
đình, nhóm lớp
- Tên của 1 số người thân gần gũi trong gia đình,
nhóm lớp
Mục tiêu 21: Trẻ biết nghe âm
thanh và tìm nơi phát ra âm
thanh, vừa mới cất giấu
- Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh
- Tìm đồ chơi vừa mới cất giấu
Mục tiêu 22: Trẻ biết sờ nắn,
lắc, gõ đồ chơi và nghe âm
thanh
- Sờ nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh
Mục tiêu 23: Trẻ biết ngửi mùi
của 1 số hoa, quả quen thuộc,
gần gũi
- Ngửi mùi của1 số hoa, quả quen thuộc, gần gũi
Mục tiêu 24: Trẻ biết nếm vị
của 1 số quả, thức ăn
- Nếm vị của 1 số quả, thức ăn
Mục tiêu 25: Trẻ biết tên, 1 số
bộ phận của cơ thể: mắt, mũi,
miệng, tai, tay, chân
- Tên, 1 số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng,
tai, tay, chân
Mục tiêu 26: Trẻ biết tên, đặc
điểm nổi bật của đồ chơi, đồ
dùng, trang phục
- Tên, đặc điểm nổi bật của đồ chơi, đồ dùng,
trang phục
Mục tiêu 27: Trẻ biết tên và 1
vài đặc điểm nổi bật của con vật
quen thuộc
- Tên và 1 vài đặc điểm nổi bật của con vật quen
thuộc
7
Mục tiêu 28: Trẻ biết tên và 1
vài đặc điểm nổi bật của con
vật, hoa, quả quen thuộc
- Tên và 1 vài đặc điểm nổi bật hoa, quả quen
thuộc
Mục tiêu 29: Trẻ biết tên của 1
số phương tiện giao thông gần
gũi
- Tên của 1 số phương tiện giao thông gần gũi
Mục tiêu 30: Trẻ nhận biết được
màu đỏ, màu xanh
- Màu đỏ
- Màu xanh
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Mục tiêu 31: Trẻ biết nghe lời
nói với sắc thái tình cảm khác
nhau
- Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau.
Mục tiêu 32: Trẻ biết nghe các
từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật,
hành động quen thuộc
- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành
động quen thuộc
Mục tiêu 33: Trẻ nghe và thực
hiện 1 số yêu cầu bằng lời nói
- Nghe và thực hiện 1 số yêu cầu bằng lời nói
Mục tiêu 34: Trẻ biết nghe các
bài hát, bài thơ, đồng dao, ca
dao, truyện kể đơn giản theo
tranh
- Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao,
truyện kể đơn giản theo tranh
Mục tiêu 35: Trẻ biết phát âm
các âm khác nhau
Phát âm các âm khác nhau
Mục tiêu 36: Trẻ biết gọi tên
các đồ vật, con vật, hành động
gần gũi
- Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi
Mục tiêu 37: Trẻ biết trả lời và
đặt câu hỏi: “Con gì?”; “ Cái
gì?”; “ Làm gì?”
- Trả lời và đặt câu hỏi: “Con gì?”; “ Cái gì?”; “
Làm gì?”
Mục tiêu 38: Trẻ biết thể hiện
nhu cầu, mong muốn của mình
bằng câu đơn giản
- Thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng
câu đơn giản
8
Mục tiêu 39: Trẻ biết đọc theo,
đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của
câu thơ
- Đọc theo, đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của câu
thơ
Mục tiêu 40: Trẻ biết mở sách,
xem tranh và chỉ vào các nhân
vật, sự vật trong tranh
- Nghe và trả lời các câu hỏi: "Ở đâu?", “Cái
gì?”; “Làm gì?”; “Ai đây?”, "...thế nào?"
IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ PHÁT TRIỂN
THẨM MỸ
Mục tiêu 41: Trẻ biết biểu lộ
cảm xúc khác nhau với những
người xung quanh,
- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc
- Ý thức về bản thân
Mục tiêu 42: Trẻ biểu lộ nhận
thức về bản thân, giới tính
- Nhận ra bản thân mình trong gương, ảnh.
- Nhận biết một số bộ phận cơ thể
Mục tiêu 43: Trẻ biết giao tiếp
với cô và bạn
- Giao tiếp với cô và bạn
Mục tiêu 44: Trẻ biết tập sử
dụng đồ dùng, đồ chơi
- Sử dụng đồ dùng đồ chơi
Mục tiêu 45: Trẻ biết quan tâm
đến các vật nuôi, cây cối, con
vật quen thuộc
- Quan tâm đến các vật nuôi, cây cối, con vật
quen thuộc
Mục tiêu 46: Trẻ biết tập thực
hiện một số hành vi giao tiếp,
như: chào, tạm biệt, cảm ơn.
Nói từ “ạ”, “dạ”
- Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản: chào, tạm
biệt, cảm ơn. Nói từ “ạ”, “dạ”
Mục tiêu 47: Trẻ biết nghe hát,
nghe nhạc, nghe âm thanh của
các nhạc cụ
- Nghe hát, nghe nhạc, nghe âm thanh của các
nhạc cụ
- Mục tiêu 48: Trẻ biết nghe hát
và tập vận động đơn giản theo
nhạc
- Hát theo và tập vận động đơn giản theo nhạc
- Mục tiêu 49: Trẻ biết tập cầm
bút vẽ
- Tập cầm bút vẽ
9
- Mục tiêu 50: Trẻ biết xem
tranh
- Xem tranh
B. NHÀ TRẺ 25-36 THÁNG
Mục tiêu giáo dục năm học Nội dung giáo dục năm học
I. GIÁO DỤC PHẤT TRIỂN THỂ CHẤT
Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện được
các động tác trong bài tập thể
dục và BTTPC: hít thở, tay,
lưng/bụng và chân. (Mỗi bài tập
có 4-5 động tác và mỗi động tác
tập 2-3 lần)
+ Hô hấp : Hít vào, thở ra;
+ ĐT Tay: Hai tay đưa vòng ra trước, rút về; Tay
hai tay giơ cao hạ xuống
+ ĐT bụng, lườn: Tay lên cao, khum xuống
chạm bàn chân; Quay người sang 2 bên.
+ ĐT chân: Ngồi xuống, đứng lên; Đứng dậm
chân tại chỗ.
Mục tiêu 2: Trẻ phối hợp được
tay, chân, cơ thể nhịp nhàng
trong khi bò .
- Bò theo hướng thẳng và có mang vật trên lưng.
Mục tiêu 3: Trẻ phối hợp được
tay, chân, cơ thể nhịp nhàng
trong khi đi .
- Đi bước qua các ô, đi theo vòng tròn, đi theo
hiệu lệnh, đi có mang vật trên tay, đi bước lên
xuống, đi bước qua gậy, đi nối nhau, đi trong
đường hẹp, đi theo đường ngoằn ngoèo.
Mục tiêu 4: Trẻ giữ được thăng
bằng cơ thể khi thực hiện vận
động chạy
- Chạy theo nhóm, chạy theo vòng tròn với tốc
độ chậm, chạy qua chường ngại vật, chạy theo 1-
2 hàng dọc
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
Mục tiêu 5: Trẻ phối hợp được
vận động tay- mắt khi tung bắt
bóng.
- Tung bóng qua dây, tung bắt bóng.
Mục tiêu 6: Trẻ bật được tại chỗ
và bật qua vạch kẻ.
- Bật tại chỗ, bật qua vạch kẻ
Mục tiêu 7: Trẻ ném bóng về
phía trước bằng một tay( tối
thiểu 1,5m)
- Ném bóng
- Ném bóng về phía trước
Mục tiêu 8: Trẻ đá bóng về phía
trước
- Đá bóng về phía trước
10
Mục tiêu 9: Trẻ phối hợp được
cử động bàn tay, ngón tay
- Xoa tay, chạm đầu ngón tay với nhau
Mục tiêu 10: Trẻ phối hợp taymắt trong một số hoạt động
- Tập cầm bút tô, vẽ
- Xếp chồng theo ý thích
Mục tiêu 11: Trẻ thích nghi
được với chế độ ăn cơm, ăn
được các loại thức ăn khác
nhau.
- Ăn được các loại thức ăn ở trường mầm non.
Mục tiêu 12: Trẻ biết được một
số thói quen tốt trong sinh hoạt.
- Uống nước sau khi ăn; ngồi đúng chỗ khi ăn
Mục tiêu 13: Trẻ thực hiện được
một số thói quen tốt trong sinh
hoạt.
- Che mũi miệng khi hắt hơi, tự lấy khăn chùi
mũi
Mục tiêu 14: Trẻ ngủ được một
giấc buổi trưa
- Trẻ ngủ 1 giấc tại lớp học.
Mục tiêu 15: Trẻ biết đi vệ sinh
đúng nơi quy định.
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định.
Mục tiêu 16: Trẻ làm được một
số việc với sự giúp đỡ của
người lớn.
- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau
mặt, rửa chân...
Mục tiêu 17: Trẻ biết đội mũ
khi ra nắng; đi giày dép; mặc
quần áo ấm khi trời lạnh.
- Đội mũ khi ra nắng; đi giày dép, mặc quần áo
ấm khi trời lạnh.
Mục tiêu 18: Trẻ tránh được
một số nơi nguy hiểm khi được
nhắc nhở.
- Không được phép leo trèo, đùa nghịch, tới gần
nơi nguy hiểm: bếp, sông suối...
Mục tiêu 19: Trẻ biết và tránh
các hành động nguy hiểm.
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và
phòng tránh.
II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Mục tiêu 20: Trẻ biết được đặc
điểm nổi bật của đối tượng qua
việc phối hợp các giác quan.
- Trẻ biết được đặc điểm nổi bật của đối tượng
qua việc phối hợp các giác quan.
11
Mục tiêu 21: Trẻ nói được tên
và chức năng của một số bộ
phận cơ thể khi được hỏi.
- Nói tên, chức năng chính một số bộ phận của
cơ thể và cách giữ gìn, bảo vệ chúng.
Mục tiêu 22: Trẻ nói được tên,
đặc điểm một số đồ dùng đồ
chơi.
- Tên, đặc điểm nổi bật công dụng và cách sử
dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
- Trẻ thay thế đồ chơi vào các trò chơi.
Mục tiêu 23: Trẻ biết được một
số phương tiện gia thông quen
thuộc.
- Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của các
loại phương tiện giao thông.
Mục tiêu 24: Trẻ nói được tên
và một vài đặc điểm nổi bật của
các loại cây, rau, hoa, quả quen
thuộc.
- Tên và một vài đặc điểm nổi bật của các loại
cây, rau, hoa, quả quen thuộc.
Mục tiêu 25 : Trẻ chỉ và lấy /cất
được đúng đồ chơi có kích
thước, hình dáng theo yêu cầu.
- Phân biệt kích thước của đồ vật: to- nhỏ.
Mục tiêu 26: Trẻ nhận biết được
số lượng các đối tượng giống
nhau.
- Nhận biết 1 đôi: giày, dép, vớ…
- Số lượng 1 và nhiều.
Mục tiêu 27: Trẻ nhận biết được
vị trí trong không gian( trên,
dưới, trước, sau so với bản thân
trẻ).
- Vị trí trong không gian( trên, dưới, trước, sau
so với bản thân trẻ).
Mục tiêu 28 : Trẻ chỉ và lấy /cất
đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh
theo yêu cầu.
- Nhận biết màu đỏ, màu xanh, màu vàng
Mục tiêu 29 : Trẻ nói được tên
của bản thân, giới tính và những
người gần gũi khi được hỏi.
- Tên, giới tính và một số đặc điểm bên ngoài
của bản thân.
- Tên, công việc của người thân trong gia đình
- Tên cô giáo và quan sát công việc của cô hằng
ngày.
III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Mục tiêu 30: Trẻ thực hiện được
nhiệm vụ gồm 2-3 hành động.
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
12
Mục tiêu 31: Trẻ hiểu và trả lời
được câu hỏi.
- Nghe hiểu và trả lời được các câu hỏi: Ở đâu?
Tại sao? Thế nào?
Mục tiêu 32: Trẻ thích thú nghe
các câu truyện ngắn, đơn giản
và trả lời được các câu hỏi về
tên truyện, nhân vật và hành
động của các nhân vật.
- Nghe các câu truyện ngắn, đơn giản và trả lời
được các câu hỏi về tên truyện, nhân vật và hành
động của các nhân vật.
Mục tiêu 33: Trẻ hiểu được nội
dung bài thơ, đồng dao, hò vè,
câu đố, bài hát đơn giản.
- Nghe các bài thơ, đồng dao, hò vè, câu đố, bài
hát.
Mục tiêu 34: Trẻ phát âm rõ
tiếng.
- Phát âm các âm khác nhau.
Mục tiêu 35: Trẻ nói được câu
đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ
thông dụng chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm quen thuộc.
- Sử dụng các từ chỉ đặc điểm, hành động quen
thuộc trong giao tiếp.
Mục tiêu 36: Trẻ biết sử dụng
lời nói để hỏi các vấn đề quan
tâm.
- Trả lời và đặt các câu hỏi về các vấn đề liên
quan: Cái gì? Làm gì? Ở đâu? Thế nào? Tại
sao?...
Mục tiêu 37: Trẻ sử dụng lời nói
để bày tỏ nhu cầu của bản thân.
- Thực hiện nhu cầu mong muốn của bản thân.
Mục tiêu 38 : Trẻ đọc được bài
thơ, ca dao, đồng dao với sự
giúp đỡ của cô giáo.
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ, ca dao, đồng dao
ngắn có 3-4 tiếng
Mục tiêu 39 : Trẻ kể lại được
một đoạn truyện
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần có sự
gợi ý
Mục tiêu 40: Trẻ sử dụng lời nói
to, đủ nghe, lễ phép để chào hỏi,
trò chuyện.
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói
chuyện với người lớn, nói to và dễ nghe.
Mục tiêu 41: Trẻ yêu thích với
việc đọc sách
-Lắng nghe khi người lớn đọc sách
IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ PHÁT TRIỂN
THẨM MỸ
13
Mục tiêu 42: Trẻ biết biểu lộ sự
nhận thức về bản thân, giới tính
- Biết thể hiện điều mình thích, không thích.
- Phân biệt bạn trai, bạn gái, giới tính của bản
thân
- Cách chăm sóc các bộ phận trên cơ thể
- Nhận biết một số nguy cơ hành vi xâm hại
Mục tiêu 43: Trẻ biết làm theo
một số yêu cầu của người lớn.
-Thực hiện các yêu cầu đơn giản của người lớn.
Mục tiêu 44: Trẻ nhận biết và
biểu hiện được trạng thái cảm
xúc vui, buồn, sợ hãi.
- Thể hiện một số trạng thái cảm xúc vui, buồn,
tức giận.
Mục tiêu 45: Trẻ nhận biết và
biểu lộ cảm xúc với con người
và sự vật gần gũi .
- Giao tiếp với những người xung quanh
Mục tiêu 46: Trẻ thực hiện chơi
thân thiện cạnh trẻ khác.
- Giao tiếp với người xung quanh.
Mục tiêu 47: : Trẻ biết thể hiện
một số hành vi xã hội đơn giản
qua trò chơi giả bộ
- Sử dụng đồ chơi, đồ dùng qua hoạt động nhóm
Mục tiêu 48: Trẻ biểu lộ được
sự thân thiện với một số con vật
quen thuộc.
- Quan tâm đến các vật nuôi.
Mục tiêu 49: Trẻ thực hiện được
sự một số hành vi văn hóa và
giao tiếp.
- Thực hiện 1 số hành vi văn hóa và giao tiếp:
chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng ạ”,
chơi cạnh bạn, không cấu bạn.
Mục tiêu 50: Trẻ thực hiện được
một số quy định đơn giản trong
sinh hoạt
- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh
hoạt ở nhóm: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi
vào nơi quy định, tập thu dọn đồ chơi sau khi
chơi xong.
Mục tiêu 51 : Trẻ thích nghe hát
nghe nhạc với các giai điệu
khác nhau
- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe các âm thanh
gợi cảm, các bài hát, bản nhạc : Vui sướng, vỗ
tay, làm động tác mô phỏng.
Mục tiêu 52: Trẻ hát được và
vận động đơn giản theo 1 bài
hát quen thuộc.
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái,
tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu
bộ, cử chỉ
14
Mục tiêu 53 : trẻ biết thể hiện
cảm xúc qua tô màu, nặn, xé,
xếp hình, xem tranh.
- Di màu, nặn, xem tranh
C. MẪU GIÁO 3-4 TUỔI
Mục tiêu giáo dục năm học Nội dung giáo dục năm học
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động
Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện đủ
các động tác trong bài tập thể
dục theo hướng dẫn.
- Động tác hô hấp: hít vào thở ra
- Động tác tay: Đưa hai tay lên cao, ra phía
trước, sang hai bên. Co và duỗi tay, bắt chéo hai
tay trước ngực.
- Động tác lưng bụng: Cúi người về phía trước,
Quay sang trái, sang phải, Nghiêng người sang
trái, sang phải
- Động tác chân: Bước lên phía trước, bước sang
ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ.Co duỗi
chân.
- Động tác bật: Bật tại chỗ, bật tách khép chân,
bật tiến về phía trước.
Mục tiêu 2: Trẻ giữ được thăng
bằng cơ thể, kiểm soát được khi
thực hiện.vận động đi và chạy
- Đi kiễng gót liên tục 3m.
- Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát.
- Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc.
- Đi, chạy thay đổi tốc độ
Mục tiêu 3: Trẻ biết phối hợp
tay mắt trong vận động bò,
trườn
- Bò trong đường hẹp (3 x0,4m )
- Bò, trườn theo hướng thẳng.
- Bò chui qua cổng.
- Bò theo đường dích dắc qua các chướng ngại
vật (3-4 điểm dích dắc).
- Trườn về phía trước.
Mục tiêu 4: Trẻ thực hiện được
vận động bước lên xuống bục
cao 30cm, vận động bật.
- Bước lên, xuống bục cao 30cm.
- Bật tại chỗ - Bật về phía trước.
- Bật xa 20-25cm.
15
Mục tiêu 5: Trẻ biết phối hợp
tay mắt trong vận động lăn bóng
bằng 2 tay; đập - bắt bóng bằng
2 tay, tung bắt bóng với cô,
chuyền bóng sang hai bên.
- Lăn bóng cùng cô bằng 2 tay.
- Đập và bắt bóng (được 3 lần liền, bóng có
đường kính bóng 18 cm).
- Tung bắt bóng với cô (được 3 lần liền khoảng
cách 2.5m) ( Bóng có đường kính 18cm).
- Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc, ngang.
Mục tiêu 6: Trẻ biết phối hợp
tay mắt trong vận động ném.
- Ném xa bằng 1tay
- Ném trúng đích nằm ngang bằng 1tay đích xa
1,5m.
2. Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt và sử dụng một
số đồ dùng, dụng cụ.
Mục tiêu 7: Trẻ thực hiện được
các vận động của ngón tay và
bàn tay.
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay,
xoay tròn cổ tay, cuộn cổ tay.
Mục tiêu 8: Trẻ biết phối hợp
các cử động của bàn tay, ngón
tay thực hiện xếp chồng các
khối.
- Xếp chồng 8 – 10 khối
Mục tiêu 9: Trẻ biết phối hợp
các cử động của bàn tay, ngón
tay thực hiện đan, xé, dán, kéo
cắt theo hướng thẳng.
- Xé, dán giấy, đan tết, sử dụng kéo bút màu.
- Cắt theo hướng thẳng một đoạn 10 cm.
Mục tiêu 10: Trẻ biết cách cầm
bút vẽ tô màu theo mẫu và tự
do.
- Tô, vẽ nguệch ngoạc tự do trên giấy.
- Vẽ hình tròn theo mẫu.
Mục tiêu 11: Trẻ biết cách cài,
cởi cúc áo.
- Tự cài, cởi cúc áo.
3. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
Mục tiêu 12: Trẻ nói đúng tên
một số thực phẩm quen thuộc,
gọi tên một số món ăn hằng
ngày. .
- Một số thực phẩm : Thịt, trứng, cá, tôm cua,
sữa, rau, củ, quả...
- Gọi tên các món ăn quen thuộc như: Trứng
luộc, cá kho, canh rau, súp, cháo thịt, bánh
mì…khi ăn hoặc qua tranh ảnh.
16
Mục tiêu 13: Trẻ biết ăn để
chóng lớn, khỏe mạnh và chấp
nhận ăn nhiều loại thức ăn khác
nhau.
- Ăn hết khẩu phần các bữa ăn trong ngày và lợi
ích của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
Mục tiêu 14: Trẻ thực hiện một
số việc đơn giản dưới sự giúp
đỡ của người lớn.
- Cách lau mặt, rửa tay bằng xà phòng, đánh
răng, súc miệng
- Tháo tất, cởi, mặc quần áo với sự giúp đỡ của
người lớn.
- Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách và đúng ký
hiệu.
Mục tiêu 15: Trẻ có được một
số hành vi tốt trong vệ sinh,
phòng bệnh khi được nhắc nhở.
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh cơ thể đối với
SK như vệ sinh răng miệng, đội mũ khi đi ra
nắng, mặc áo ấm khi trời lạnh, Đi dép, đi giày
khi đi học.
- Một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
- Một số biểu hiện khi ốm như: Bị đau đầu, chảy
máu, sốt, mệt...
- Nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. Vệ sinh môi trường
đối với sức khỏe.
- Trang phục theo thời tiết, theo mùa.
- Uống nước đun sôi để nguội.
- Sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (Đau
bụng, sâu răng…).
Mục tiêu 16: Trẻ nhận ra và
tránh một số vật dụng nguy
hiểm, hành động nguy hiểm và
những nơi không an toàn khi
được nhắc nhở.
- Vật dụng nguy hiểm đến tính mạng như: bàn là,
bếp đang đun, phích nước nóng,...
- Những nơi như ao, hồ, bể nước, giếng, hố vôi...
- Một số trường hợp khẩn cấp và gọi ngươi giúp
đỡ: té, ngã, có người lạ…
- Không chơi ở lòng đường, đi ra đường phải có
người lớn đi cùng, cười đùa trong khi ăn uống
hoặc khi ăn các loại quả có hạt, không tự lấy
thuốc uống, không theo người lạ, không nghịch
vật sắc nhọn.
Mục tiêu 17: Trẻ thích chơi các
trò chơi vận động, trò chơi dân
gian.
- Tham gia vào các trò chơi vận động, trò chơi
dân gian.
17
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1. Khám phá khoa học
Mục tiêu 18: Trẻ gọi đúng tên
các giác quan và chức năng của
các giác quan đó.
- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác
của cơ thể.
Mục tiêu 19: Trẻ nhận biết được
đặc điểm nổi bật công dụng,
chất liệu và cách sử dụng đồ
dùng, đồ chơi.
- Đặc điểm nổi bật công dụng, chất liệu và cách
sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với
cách sử dụn đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
- Cách phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1-2 dấu
hiệu.
Mục tiêu 20: Trẻ biết tên, đặc
điểm, công dụng của một số
phương tiện giao thông.
- Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương
tiện giao thông quen thuộc.
- Phân loại theo 1-2 dấu hiệu.
Mục tiêu 21: Trẻ biết được đặc
điểm nổi bật, ích lợi và cách
chăm sóc và bảo vệ một số loại
cây hoa quả, động vật quen
thuộc.
- Đặc điểm nổi bật, ích lợi của con vật cây, hoa,
quả qen thuộc.
- Mối liên hệ đơn giản giữa cây, con vật với môi
trường sống.
- Cách chăm sóc và bảo vệ cây., con vật.
Mục tiêu 22: Trẻ nhận biết đặc
điểm của một số hiện tượng tự
nhiên, tính chất, ích lợi của
nước và cách bảo vệ nguồn
nước.
- Một số hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và
ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày.
Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con
vật, cây cối.
Mục tiêu 23: Trẻ nhận biết một
số nguồn sáng, dấu hiệu ngày
đêm.
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng
ngày
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
Mục tiêu 24: Trẻ nhận ra đặc
điểm đặc trưng của nước, đất
đá, cát sỏi, ích lợi của chúng.
- Đặc điểm tính chất của nước, đất, đá, cát sỏi và
ích lợi của chúng đối với con người, con vật và
cây cối.
2. Khám phá xã hội
18
Mục tiêu 25: Trẻ nói được tên,
tuổi, giới tính của bản thân.
- Tên, tuổi, giới tính, sở thích của bản thân.
- Chức năng các bộ phận của cơ thể.
- Chăm sóc bản thân.
Mục tiêu 26: Trẻ nói được tên
trường, lớp, cô giáo và các bạn
trong trường mầm non và cộng
đồng.
- Tên trường, lớp mẫu giáo, cô và các bạn.
- Các hoạt động của cô, của trẻ ở trường mầm
non.
Mục tiêu 27: Trẻ nói được tên
gọi, đặc điểm của một số đồ
dùng, đồ chơi trong lớp, trong
sân trường và cách sử dụng bảo
quản chúng.
- Tên, đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản đồ
dùng, đồ chơi trong lớp, trong sân trường
- Mối quan hệ của trẻ trong trường mầm non,
cộng đồng gần gũi.
Mục tiêu 28: Trẻ nói được tên,
công việc của bố mẹ, các thành
viên trong gia đình, địa chỉ gia
đình và nhu cầu sinh hoạt trong
gia đình trẻ.
- Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình,
địa chỉ gia đình.
- Công việc của bố mẹ.
- Nhu cầu của gia đình.
Mục tiêu 29: Trẻ kể được tên
một số nghề phổ biến ở địa
phương và biết sản phẩm, ích
lợi của các nghề và biết sản
phẩm, ích lợi của các nghề.
- Tên gọi, công cụ lao động, sản phẩm và ích lợi
của 1 số nghề phổ biến như: nghề bác sĩ, xây
dựng, uốn tóc, dạy học, thợ may...
Mục tiêu 30: Trẻ kể được tên
một vài danh lam, thắng cảnh ở
địa phương, đặc điểm nổi bật
của các ngày lễ hội.
- Tên gọi một vài danh lam, thắng cảnh, di tích
lịch sử ở địa phương.
- Tên gọi một số ngày lễ hội của địa phương.
3. LQ một số biểu tượng sơ đẳng về toán
Mục tiêu 31: Trẻ biết đếm các
đối tượng giống nhau và đếm
đến 5.
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm
theo khả năng.
- Đếm ngón tay để biểu thị số lượng trong phạm
vi 5.
Mục tiêu 32: Trẻ biết tách gộp
và đếm hai nhóm đối tượng
cùng loại có tổng số trong phạm
vi 5 thành 2 nhóm nhỏ.
- Tách, gộp và đếm 2 nhóm đối tượng trong
phạm vi 5 thành hai nhóm nhỏ.
19
Mục tiêu 33: Trẻ biết so sánh số
lượng 2 nhóm đối tượng trong
phạm vi 2 bằng các cách khác
nhau và nói được các từ bằng
nhau, nhiều hơn, ít hơn.
- So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm
vi 2 .
- Thêm bớt trong phạm vi 2
Mục tiêu 34: Trẻ biết xếp tương
ứng 1-1.
- Xếp tương ứng 1-1.
Mục tiêu 35: Trẻ phân biệt được
một và nhiều.
- Phân biệt một và nhiều.
Mục tiêu 36: Trẻ biết ghép đôi
hai đối tương có liên quan.
- Ghép đôi.
Mục tiêu 37: Trẻ biết so sánh 2
đối tượng về kích thước và nói
được từ: cao hơn; thấp hơn; dài
hơn - ngắn hơn, bằng nhau.
- So sánh 2 đối tượng về kích thước: Cao – thấp.
- So sánh 2 đối tượng về kích thước: Dài – ngắn.
Mục tiêu 38: Trẻ biết so sánh 2
đối tượng về kích thước và nói
được từ: rộng hơn –hẹp hơn ; to
hơn – nhỏ hơn.
- So sánh 2 đối tượng về kích thước: Rộng – hẹp;
to – nhỏ.
Mục tiêu 39: Trẻ nhận dạng và
gọi tên các hình: tròn, vuông,
tam giác, chữ nhật
- Hình vuông, hình tròn, tam giác, chữ nhật.
Nhận dạng các hình đó trong thực tế.
- Sử dụng các hình học để chắp ghép thành hình
mới.
Mục tiêu 40: Trẻ nhận ra quy
tắc sắp xếp đơn giản ( mẫu) và
sao chép lại.
- Cách sắp xếp theo quy tắc đơn giản và sao chép
lại.
- Xếp xen kẽ.
Mục tiêu 41: Trẻ sử dụng lời nói
và hành động để chỉ vị trí của
đối tượng trong không gian so
với bản thân.
- Phía trên - phía dưới.
- Trước- sau.
Mục tiêu 42: Trẻ phân biệt được
tay phải – tay trái
- Tay phải - tay trái của bản thân.
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
20
1. Nghe
Mục tiêu 43: Trẻ thực hiện được
yêu cầu đơn giản.
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản của người
khác.
- Mục tiêu 44: Trẻ hiểu nghĩa
của những từ khái quát, gần gũi
chỉ về người, đồ vật.
- Các từ chỉ người, tên đồ vật trong gia đình như
bố mẹ, ông bà, xoang nồi, chén bá, PTGTT, dụng
cụ các nghề.
- Mục tiêu 45: Trẻ hiểu nghĩa
của những từ khái quát, gần gũi
chỉ về các hiện tượng, hành
động.
- Các từ chỉ các hiện tượng gần gũi quen thuộc
như ngày đêm, mưa nắng.
- Mục tiêu 46: Trẻ lắng nghe và
trả lời được câu hỏi của người
đối thoại.
- Các câu đơn, câu mở rộng
- Nội dung chuyện kể, chuyện đọc phù hợp
- Các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ,
câu đố, câu truyện phù hợp độ tuổi, chủ điểm.
2. Nói
Mục tiêu 47: Trẻ nói rõ các
tiếng. Trẻ biết nói đủ nghe,
không nói lí nhí.
- Phát âm các tiếng của tiếng việt.
- Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai?, cái gì? ở đâu?,
khi nào?...
- Kể lại sự việc đã diễn ra., nói với âm lượng đủ
nghe.
- Sử dụng các từ : Vâng ạ, dạ, thưa… trong giao
tiếp, sử dụng được câu đơn, câu ghép. biểu thị sự
lễ phép giao tiếp với mọi người.
- Mục tiêu 48: Trẻ biết sử dụng
các từ thông dụng chỉ sự vật,
hoạt động, đặc điểm.
- Cách bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của
bản thân bằng các câu đơn, câu mở rộng.
- Mô tả sự vật, tranh rảnh có sự giúp đỡ.
- Mục tiêu 49: Trẻ kể lại được
những sự việc đơn giản đã diễn
ra của bản thân.
- Những việc đã diễn ra như: Đi thăm ông bà,
xem phim, đi chơi...
- Cách thể hiện cử chỉ điệu bộ, nét mặt phù hợp
với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
Mục tiêu 50: Trẻ đọc thuộc một
số bài thơ, ca dao, đồng dao, hò
vè.
Các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè
trong chương trình.
21
- Mục tiêu 51: Trẻ kể lại truyện
đơn giản đã được nghe có sự
giúp đỡ của người lớn.
- Cách bắt chước giọng nói của các nhân vật
trong truyện.
- Cách đóng vai theo lời dẫn chuyện của cô.
3. Làm quen với đọc viết
Mục tiêu 52: Trẻ biết đề nghị
người khác đọc sách cho nghe,
tự mở sách xem tranh.
- Các loại sách khác nhau, cách giữ gìn sách.
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
- Mục tiêu 53: Trẻ làm quen với
cách đọc viết tiếng việt, xem
tranh và goị tên các nhân vật.
- Cầm sách đúng chiều, hướng đọc, viết từ trái
sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
- Vẽ, “viết” nguệch ngoạc
- Gọi tên các nhân vật trong tranh minh họa.
- Mục tiêu 54: Trẻ biết một số
kí hiệu thông thường trong cuộc
sống.
- Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo
giao thông, đường cho người đi bộ.
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
1. Thể hiện cảm xúc trước cái đẹp
- Mục tiêu 55: Trẻ cảm nhận và
thể hiện được cảm xúc khi nghe
hát, nghe nhạc, xem múa.
Cách bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm,
các bài hát, bản nhạc, các bài múa, các chương
trình biểu diễn nghệ thuật.
- Mục tiêu 56: Trẻ cảm nhận vẻ
đẹp nổi bật của tác phẩm tạo
hình.
- Chỉ, sờ, ngắm, nhìn…
- Cảm nhận của mình về màu sắc, hình dáng, ...
của các tác phẩm tạo hình.
2. Âm nhạc
- Mục tiêu 57: Trẻ hát đúng giai
điệu, lời ca bài hát quen thuộc.
- Các giai điệu, lời ca bài hát trong chương trình.
- Mục tiêu 58: Trẻ biết vận động
theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc.
- Cách vận động minh họa theo ý thích khi hát,
nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc, khi xem
biểu diễn.
- Mục tiêu 59: Trẻ sử dụng được
các loại nhạc cụ.
- Các loại nhạc cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
3. Tạo hình
22
- Mục tiêu 60: Trẻ biết vẽ các
nét thẳng, xiên, ngang, tạo
thành bức tranh đơn giản. Tô
kín hình vẽ.
- Một số kỹ năng vẽ các nét thẳng, xiên, ngang
tạo thành bức tranh đơn giản.
- Tô kín hình vẽ.
- Mục tiêu 61: Trẻ biết sử dụng
các nguyên vật liệu tạo hình để
tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.
- Xé dải, xé vụn, cắt, dán ...để tạo ra sản phẩm
đơn giản và theo ý thích.
- Mục tiêu 62: Trẻ biết nặn sản
phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.
- Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành
các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối .
Mục tiêu 63: Trẻ biết cách xếp
chồng, xếp cạnh 1 khối hoặc 2
khối để tạo thành những cấu
trúc đơn giản.
- Xếp chồng, xếp cạnh các khối để tạo thành
những cấu trúc đơn giản theo ý thích.
- Mục tiêu 64: Trẻ biết đặc tên
cho sản phẩm của mình và nhận
xét sản phẩm tạo hình.
- Đặc tên cho sản phẩm của mình
- Nhận xét sản phẩm tạo hình theo gợi ý của cô
hoặc theo khả năng.
V. LĨNH VỰC TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI
Mục tiêu 65: Trẻ thể hiện ý thức
về bản thân, về giới tính.
- Tên, tuổi, giới tính, ý thức của bản thân.
- Nhận biết hành vi về giới tính nam, nữ
- Ứng xử khi gặp người lạ (ở trường, ở nhà và ở
trên đường, khi ở nhà một mình
- Cách xử lý khi rơi vào tình huống nguy hiểm
- Trẻ sống đúng với giới tính của mình, sống
chan hòa với người cùng giới, khác giới
- Mục tiêu 66: Trẻ thể hiện sự tự
tin.
- Mạnh dạn tự tin trong các hoạt động sinh hoạt
hằng ngày, tự tin khi trả lời câu hỏi, thực hiện
công việc .
- Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được
giao như chia giấy vẽ, xếp đồ dùng, đồ chơi.
23
- Mục tiêu 67: Trẻ nhận ra cảm
xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận và
Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui
buồn, sợ hãi, tức giận.
- Một số trạng thái cảm xúc (vui buồn, sợ hãi, tức
giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói qua tranh
ảnh.
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức
giận qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát
vận động.
- Mục tiêu 68: Trẻ nhận ra hình
ảnh Bác Hồ.
- Hình ảnh Bác Hồ qua bài thơ, câu chuyện, bài
hát, xem tranh ảnh . Kính yêu Bác Hồ.
- Mục tiêu 69: Trẻ thực hiện
được một số quy định ở lớp.
- Chào cô khi đến lớp, sau khi chơi biết xếp, cất
đồ chơi, không tranh đồ chơi.
Mục tiêu 70: Trẻ thực hiện được
một số quy định ở gia đình.
- Vâng lời ông, bà, bố, mẹ, anh chị em và người
thân.
- Xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng.
- Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em.
Mục tiêu 71: Trẻ biết chào hỏi
và nói lời cảm ơn, xin lỗi khi
được nhắc nhở. Trẻ biết chờ đến
lượt.
Cử chỉ, lời nói lễ phép (Chào hỏi, cảm ơn, xin
lỗi…)
- Chờ đến lượt không chen lấn xô đẩy nhau.
Mục tiêu 72: Trẻ chú ý khi nghe
cô, bạn nói và cùng chơi với các
bạn trong các trò chơi theo
nhóm
Chú ý lắng nghe cô và các bạn nói, không nói leo
trong giờ học.
- Chơi hòa đồng với bạn.
Mục tiêu 73: Trẻ biết một vài
hành vi đúng – sai; tốt - xấu đối
với môi trường có gợi ý. Trẻ
biết giữ gìn vệ sinh môi trường..
Hành vi đúng - sai; tốt - xấu đối với môi trường.
- Vứt rác vào thùng rác để đúng nơi quy định.
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
Mục tiêu 74: Trẻ biết tiết kiệm
điện nước.
- Không nghịch nước, xả nước khi làm vệ sinh
…
- Mục tiêu 75: Trẻ thích quan
sát cảnh vật thiên nhiên và
chăm sóc cây cối, con vật.
- Bảo vệ chăm sóc cây cối như tưới cây, nhặt lá
vàng.
- Bảo vệ chăm sóc con vật như: Cho ăn, không
chọc phá chúng.
24
- Mục tiêu 76: Trẻ biết biểu lộ
tình cảm đối với mọi người. Trẻ
có ý thức tôn trọng những người
lao động và sản phẩm họ làm ra.
- Biểu lộ tình cảm đối với chú bộ đội.
- Tôn trọng những người lao động và sản phẩm
họ làm ra.
D. MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Mục tiêu giáo dục năm học Nội dung giáo dục năm học
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động
Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện đúng,
thuần thục các động tác của bài
thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo
nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu
và kết thúc động tác đúng nhịp.
Hít vào thở ra. Tay: đưa 2 tay lên cao, ra phía
trước, sang 2 bên. Co và duỗi từng tay, kết hợp
kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước. ngực,
đưa lên cao. Lưng, bụng, lườn: Ngửa người ra
sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải,
sang trái. Quay người sang trái, sang phải kết
hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang,
chân bước sang phải, sang trái. Nghiêng người
sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước
sang phải, sang trái. Chân: đưa ra phía trước, đưa
sang ngang, đưa về phía sau. Nhảy lên, đưa hai
chân sang ngang; nhảy Lên đưa một chân về phía
trước, một chân về sau.
Mục tiêu 2: Trẻ giữ được thăng
bằng khi thực hiện vận động
- Bước đi liên tục trên ghế thể dục
Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x
0,35m)
- Bước đi liên tục trên vạch kẻ thẳng trên sàn
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m
Mục tiêu 3: Trẻ kiểm soát được
vận động: Đi/chạy thay đổi
hướng đúng theo tín hiệu.
- Đi/chạy thay đổi hướng theo tín hiệu.
- Đi theo đường dích dắc
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m trong thời
gian 10 giây
Chạy chậm 60-80m
Mục tiêu 4: Trẻ khéo léo trong
thực hiện vận động bò
- Bò bằng bàn tay và bàn chân.
- Bò chui qua ống 1,2m x 0,6m.
- Bò dích dắt qua các chướng ngại vật
25
Mục tiêu 5: Trẻ khéo léo trong
thực hiện vận động trườn, trèo
- Trườn theo hướng thẳng
- Trườn, trèo qua ghế.
- Trèo lên xuống 5 gióng thang .- Trèo qua ghế
thể dục dài 1,5m x 30cm
Mục tiêu 6: Trẻ phối hợp được
tay mắt trong các vận động
tung, ném, bắt
- Ném trúng đích thẳng đứng (cao 1,2 m, xa
1,5m).
- Ném trúng đích ngang xa 2m
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay
- Tung và bắt bóng với người đối diện.
- Tung, đập bắt bóng bằng 2 tay.
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân
Mục tiêu 7: Trẻ đi khéo léo
bằng mép bàn chân, đi khụy
gối, đi theo cách tiến, lùi nối
nhau.
- Đi bằng mép bàn chân, đi khụy gối.
- Đi theo cách tiến, lùi nối nhau.
Mục tiêu 8: Trẻ thực hiện được
các vận động bật, nhảy
- Bật liên tục qua 5 vòng.
- Bật liên tục về phía trước
- Bật tách chân, khép chân qua 5 ô vẽ.
- Bật qua vật cản 10-15 cm
- Bật xa 35-40 cm
- Bật nhảy từ trên cao xuống 35-40 cm
- Nhảy lò cò 3m.
- Nhảy xuống từ độ cao 30-35cm
2. Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt và sử dụng một
số đồ dùng, dụng cụ.
Mục tiêu 9: Trẻ phối hợp được
cử động bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay-mắt trong hoạt động
- Xếp chồng các khối theo mẫu
- Lắp ráp, xâu , luồn, buộc dây.
- Cài, cởi cúc
Mục tiêu 10: Trẻ thực hiện cắt
được theo đường thẳng. Xé dải,
vòng cung
- Cắt được theo đường thẳng.
- Xé dải, vòng cung
26
Mục tiêu 11:Trẻ phối hợp được
cử động bàn tay, ngón tay qua
tô, vẽ. tô đồ theo nét, nặn.
Vẽ hình và tập tô, đồ chữ cái, chữ số.
Tô đồ theo nét. Vẽ , nắn
3. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
Mục tiêu 12: Trẻ thực hiện thói
quen tốt trong ăn uống, sử dụng
đồ dùng phục vụ ăn uống.
Thói quen trong ăn uống, sử dụng đồ dùng phục
vụ ăn uống.( Mởi cô, bạn khi ăn; không đùa
nghịch, làm đổ thức ăn, ăn nhiều loại thức ăn,
không ăn quà vặt ngoài đường, không uống nước
lã; sử dụng đồ dùng ăn uống.)
Mục tiêu 13: Trẻ thực hiện được
một số quy định trong sinh hoạt
- Quy định khi đi vệ sinh, bỏ rác… văn minh.
- Rửa tay bằng xà phòng khi tay bẩn, sau khi đi
vệ sinh
- Che miệng khi ho, hắt hơi.
- Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt.
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- Những thói quen không đùa nghịch, không làm
đổ vãi thức ăn.
Mục tiêu 14: Trẻ kể được tên
một số thức ăn cần có trong bữa
ăn hàng ngày, một số thực phẩm
trong tháp dinh dưỡng.
- Tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng
ngày
- Tên một số thực phẩm trong tháp dinh dưỡng.
Mục tiêu 15: Trẻ thực hiện được
một số món ăn đơn giản qua
hoạt động bé làm nội trợ.
Một số món ăn đơn giản qua hoạt động bé làm
nội trợ.
Mục tiêu 16: Trẻ biết không nên
sử dụng và không ăn, uống một
số thứ có hại cho sức khỏe
-. Một số thức ăn, đồ uống… có hại cho sức khỏe
- Không nên sử dụng và không ăn, uống một số
thứ có hại cho sức khỏe
Mục tiêu 17: Trẻ nhận ra và
không chơi một số nơi, đồ vật
có thể gây nguy hiểm. Trẻ
không làm một số việc có thể
gây nguy hiểm cho tính mạng.
- Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây
nguy hiểm
- Một số việc có thể gây nguy hiểm cho tính
mạng.
- Những nơi gây nguy hiểm và tránh xa.
- Những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm
27
Mục tiêu 18: Không đi theo,
không nhận quà người lạ khi
chưa được người thân cho phép.
Trẻ biết kêu cứu và chạy khỏi
nơi nguy hiểm
- Người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt,
rủ đi chơi. Ra khỏi nhà, khu vực trường lớp khi
không được phép của người lớn, cô giáo.
- Một số trường hợp khẩn cấp và gọi người lớn
giúp đỡ. ( cháy, có bạn rơi xuống nước, ngã chảy
máu…)
Mục tiêu 19: Trẻ thực hiện
những quy định về an toàn khi
tham gia giao thông theo độ
tuổi.
- Đi bộ trên vỉa hè,
- Đi sang đường phải có người lớn dắt
- Đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.
Mục tiêu 20: Trẻ biết địa chỉ nơi
ở số điện thoại gia đình, người
than ki bị lạc. Trẻ biết gọi người
lớn khi gặp trường hợp khẩn
cấp.
- Địa chỉ nơi ở số điện thoại gia đình, người than
khi bị lạc.
- Gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp.
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1. Khám phá khoa học
Mục tiêu 21: Trẻ đặt các câu
hỏi:ai, cái gì, ở đâu, khi nào, để
làm gì?
Các câu hỏi:ai, cái gì, ở đâu, khi nào, để làm gì?
Mục tiêu 22: Trẻ gọi đúng tên
nhóm cây cối , hoa, quả theo
đặc điểm bên ngoài,
Đặc điểm, ích lợi và tác hại của cây, hoa, quả.
Mục tiêu 23: Trẻ có hiểu biết 1
số đặc điểm, tính chất của nước,
đất, đá, cát, sỏi.
- Một vài đặc điểm, tính chất của nước, đất, đá,
cát, sỏi.
- Ích lợi của nước, đất, đá, cát, sỏi với đời sống
con người, con vật và cây.
Mục tiêu 24: Trẻ so sánh, phân
loại sự khác nhau của 2-3 con
vật, cây, hoa, quả.
Sự khác nhau, giống nhau và phân loại 2-3 con
vật
Sự khác nhau của một 2-3 cây, hoa, quả
Mục tiêu 25: Trẻ nói được đặc
điểm, ích lợi và tác hại của động
vật.
Đặc điểm, ích lợi và tác hại của động vật.
28
Mục tiêu 26: Trẻ nhận ra sự
thay đổi trong quá trình phát
triển của cây, con vật và một số
hiện tượng tự nhiên.
Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện
sống của một số loại cây, con vật.Cách chăm sóc
và bảo vệ con vật, cây.
Mục tiêu 27: Trẻ nói được đặc
điểm, công dụng của 1 số
PTGT, phân loại được 1 số
PTGT theo 1-2 dấu hiệu
- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện
giao thông
- Phân loại theo 2-3 dấu hiệu.
Mục tiêu 28: Trẻ kể được một
số hiện tượng thời tiết thay đổi
theo mùa và thứ tự các mùa.
- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa
và thứ tự các mùa.
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con
vật và cây theo mùa.
Mục tiêu 29: Trẻ quan sát, phán
đoán được mối quan hệ đơn
giản giữa cây cối và môi trường
sống, chăm sóc, bảo vệ cây hoa
, quả.
- Mối quan hệ đơn giản giữa cây cối và môi
trường sống.
- Cách chăm sóc, bảo vệ cây hoa , quả.
Mục tiêu 30: Trẻ nói được công
dụng và chất liệu, mối liên hệ
đơn giản một số đồ dùng thông
thường. phân loại được một số
đồ dùng thông thường theo1-2
dấu hiệu
- Một số đồ dùng thông thường theo1-2 dấu hiệu
- Sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng và sự
đa dạng của chúng.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu.
Mục tiêu 31: Trẻ kể được một
số nghề phổ biến nơi trẻ sống và
sự khác nhau của một số nghề.
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động của
một số nghề
- Ý nghĩa một số nghề phổ biến tại nơi trẻ sống.
Mục tiêu 32: Trẻ nói được tên
gọi các giác quan, bộ phận của
cơ thể người.
Chức năng các giác quan và các bộ phận khác
của cơ thể.
Mục tiêu 33: Trẻ biết sự khác
nhau giữa ngày và đêm.
Sự khác nhau giữa ngày và đêm,
Mục tiêu 34: Trẻ thích khám
phá các sự vật, hiện tượng xung
quanh
Công dụng của sự vật (tham gia cùng cô trồng
cây, gieo hạt để thấy sự phát triển của cây, hiện
tượng mưa) Đặt câu hỏi “Như thế nào ?”; “Tại
sao ?”.
29
2. Khám phá xã hội
Mục tiêu 35: Trẻ kể được một
số địa điểm công cộng gần gũi
nơi trẻ sống.
Các câu hỏi của người lớn về một số điểm vui
chơi công cộng, công viên, trường học, nơi mua
sắm
Mục tiêu 36: Trẻ nói đúng tên,
đặc điểm, tuổi, giới tính, công
việc hàng ngày của 1 số thành
viên trong gia đình, các bạn
trong lớp.
- Tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của 1
số thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò
chuyện, xem ảnh về gia đình.
- Tên gọi, đặc điểm bên ngoài của các bạn trong
lớp
Mục tiêu 37: Trẻ nói địa chỉ gia
đình mình khi được hỏi, trò
chuyện
Địa chỉ nhà nơi gia đình ở.
Mục tiêu 38: Trẻ kể được tên
một số lễ hội và nói về hoạt
động nổi bật của những lễ hội.
Lễ hội trung thu, 2-9, 20-11, 22-12, Tết,8-3….
Và các hoạt động xung quanh.
Mục tiêu 39: Trẻ kể tên, đặc
trưng của 1 số danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử… của quê
hương đất nước.
Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam,
thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê
hương, đất nước.
Mục tiêu 40: Trẻ nói đúng tên,
họ, ngày sinh, giới tính, sở
thích, vị trí của bản thân.
Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài,
sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia
đình.
Mục tiêu 41: Trẻ nói được tên,
công việc và điểm đặc biệt của
cô giáo các bác trong trường
mầm non.
- Đặc điểm nổi bật của trường, lớp MN;
- Công việc của các cô bác trong trường
3. LQ một số biểu tượng sơ đẳng về toán
Mục tiêu 42: Trẻ thực hiện đếm,
tạo nhóm tương ứng, ghép
thành cặp những đối tượng có
liên quan.
Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
Ghép thành cặp những đối tượng có liên quan
Mục tiêu 43: Trẻ nhận biết con
số phù hợp với số lượng trong
phạm vi 5
Các chữ số từ 1 đến 5.Chọn thẻ chữ số tương
ứng với số lượng đã được đếm
30
Mục tiêu 44: Trẻ biết thực hiện
tách một nhóm đối tượng thành
hai nhóm bằng các cách khác
nhau.
Tách một nhóm thành 2 nhóm nhỏ bằng các cách
khác nhau.
Mục tiêu 45: Trẻ nhận ra quy
tắc sắp xếp đơn giản và thực
hiện sắp xếp theo qui tắc .
- Các quy tắc sắp xếp.
- Cách sắp xếp theo qui tắc .
Mục tiêu 46: Trẻ so sánh sự
giống và khác nhau của các
hình học.
- Tên gọi, đặc điểm của các hình học
- Sự giống và khác nhau của các hình học
Mục tiêu 47: Trẻ xác định được
vị trí ( trên, dưới, trước, sau,
phải, trái) của trẻ và bạn khác .
Vị trí của đồ vật trước – phía sau, trên –dưới,
phải trái) so với trẻ và bạn khác
Mục tiêu 48: Trẻ nhận biết được
các buổi sáng, trưa , chiều, tối.
Nhận biết các buổi sáng, trưa , chiều, tối
Mục tiêu 49: Trẻ phân biệt được
hôm qua, hôm nay, ngày mai
qua các sự kiện hằng ngày.
Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các
sự kiện hằng ngày.
Mục tiêu 50: Trẻ biết chắp ghép
các hình học để tạo thành hình
mới theo ý thích và theo yêu
cầu.
Cách chắp ghép các hình học để tạo thành hình
mới theo ý thích và theo yêu cầu.
Mục tiêu 51: Trẻ biết được ý
nghĩa của các con số trong cuộc
sống, biển báo giao thông quen
thuộc.
- Ý nghĩa của các con số trong cuộc sống.
- Tên gọi , ý nghĩa biển báo giao thông quen
thuộc.
Mục tiêu 52: Trẻ thực hiện đo
độ dài , dung tích 1 vật bằng 1
đơn vị đo.
-. Đo một vật bằng1 đơn vị đo
Đo dung tích 1 vật bằng1 đơn vị đo.
Mục tiêu 53: Trẻ thực hiện đo
độ lớn, độ dài so sánh kết quả
đo
Đo độ lớn, so sánh kết quả đo
Đo độ dài ,so sánh kết quả đo độ dài .
Mục tiêu 54: Trẻ biết tạo ra các
hình hình học bằng các cách
khác nhau.
Cách tạo ra các hình hình học bằng các cách
khác nhau
31
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
1. Nghe
Mục tiêu 55: Trẻ nghe hiểu và
thực hiện một số chỉ dẫn liên
quan đến 2-3 yêu cầu.
Một số chỉ dẫn liên quan đến 2-3 yêu cầu.
Mục tiêu 56: Trẻ hiểu được một
số từ khái quát chỉ sự vật, hiện
tượng đơn giản, gần gũi
Các từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản,
gần gũi
Mục tiêu 57: Trẻ nghe, hiểu nội
dung truyện, thơ, đồng dao, ca
dao trong chủ đề.
Nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ
tuổi.
Các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ,
câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
2. Nói
Mục tiêu 58: Trẻ nói rõ ràng Phát âm đúng, rõ ràng. Sử dụng lời nói dễ dàng,
thoải mái, nói với âm lượng vừa đủ trong giao
tiếp.
Mục tiêu 59: Trẻ sử dụng các từ
chỉ tên gọi, hành động, tính chất
và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hàng ngày.
Sử dụng danh từ, tính từ, động từ, từ biểu cảm
trong câu nói phù hợp với tình huống giao tiếp.
Mục tiêu 60: Trẻ nghe và trả lời
được câu hỏi, ý kiến của người
đối thoại, bày tỏ nhu cầu, hiểu
biết của bản thân.
- Cách nhận xét ý kiến của người đối thoại.
- Cách sử dụng lời nói để diễn tả cảm xúc, nhu
cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân
Mục tiêu 61: Trẻ sử dụng được
các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc
điểm…phù hợp với ngữ cảnh.
Các sự việc diễn ra với từ ngữ phù hợp.
Mục tiêu 62: Trẻ miêu tả lại sự
việc với một số thông tin về
hành động, tính cách, trạng
thái…của nhân vật, một sự việc,
hiện tượng nào qua tranh ảnh
- Kể, nói, mô tả sau khi xem phim.
- Nội dung truyện đã nghe theo trình tự nhất định
theo trí nhớ hoặc câu chuyện qua tranh
Mục tiêu 63: Trẻ biết cách khởi
xướng cuộc trò chuyện. Trẻ sử
- Mạnh dạn, chủ động nói chuyện với bạn bè,
người lớn, khởi xướng cuộc trò chuyện
32
dụng các loại câu khác nhau
trong giao tiếp
- Nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
Mục tiêu 64: Trẻ chú ý đến thái
độ người tiếp xúc khi nói, nghe.
Kể được sự việc có nhiều tình
tiết, sự kiện mà mình đã tham
gia
- Thái độ của người nghe giải thích khi nghe
được nghe chưa hiểu
- Sự việc có nhiều tình tiết
- Mạnh dạn, chủ động nói chuyện với bạn bè,
người lớn (khi gặp bạn mới, khách đến lớp).
Mục tiêu 65: Trẻ đọc biểu cảm
bài thơ, đồng dao, ca dao.
Các bài thơ, đồng dao, ca dao trong các chủ đề.
Mục tiêu 66: Trẻ kể lại được nội
dung truyện theo tranh minh
hoạ., tham gia đóng vai nhân
vật trong truyện.
- Kể chuyện theo tranh.
- Đóng kịch
Mục tiêu 67: Trẻ chăm chú lắng
nghe người khác và đáp lại bằng
cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù
hợp, điều chỉnh giọng nói phù
hợp với tình huống và nhu cầu
giao tiếp .
- Cách trả lời câu hỏi và đáp lại bằng cử chỉ, nét
mặt, điệu bộ để người nói biết rằng mình đã hiểu
hoặc chưa hiểu lời họ nói
- Giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu
giao tiếp
Mục tiêu 68: Trẻ hỏi lại hoặc có
những biểu hiện qua cử chỉ,
điệu bộ, nét mặt khi không hiểu
người khác nói, không nói leo,
không ngắt lời người khác khi
trò chuyện.
- Cách dùng câu hỏi để hỏi lại khi không hiểu
người khác nói, thể hiện qua cử chỉ, điệu bộ khi
trẻ không hiểu lời nói của người khác.
- Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời
người khác. Giơ tay khi muốn nói.Tôn trọng
người nói, đặt câu hỏi khi họ nói xong.
Mục tiêu 69: Trẻ biết sử dụng
một số từ chào hỏi và từ lễ phép
phù hợp với tình huống. Trẻ
không nói tục, chửi bậy.
- Một số từ dùng để chào hỏi, lễ phép.Sử dụng
các từ như: “ xin phép”, “cảm ơn”,“ tạm biệt”, “
xin chào”… phù hợp với tình huống.
- Văn minh, lịch sự khi giao tiếp
Mục tiêu 70: Trẻ biết dùng các
ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện
cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và
kinh nghiệm của bản thân.
Kí hiệu, hình vẽ thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý
nghĩ của bản thân.Đọc” lại được những ý mình
“viết” ra.
33
Mục tiêu 71: Trẻ biết trả lời các
câu hỏi về nguyên nhân, so
sánh.
Các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh.
.
3. Làm quen với đọc viết
Mục tiêu 72: Trẻ nhận dạng
được một số chữ cái tiếng việt.
Trẻ tập tô, tập đồ theo các nét
chữ.
- Một số chữ cái tiếng việt sách, truyện đã xem.
- Tập tô, tập đồ theo các nét chữ.
Mục tiêu 73: Trẻ phát âm các
tiếng có chứa các âm khó.
Phát âm các tiếng có chứa các âm khó
Mục tiêu 74: Trẻ có hành vi giữ
gìn, bảo vệ sách. Trẻ có một số
hành vi như người đọc sách. Trẻ
thể hiện sự thích thú đối với
sách, phân biệt được phần mở
đầu và phần kết thúc.
- Giữ gìn, bảo vệ sách.
- Cầm sách đúng chiều và biết cách lật trang (giở
trang sách từ trái sang phải, giở từng trang ; đọc
từ trên xuống dưới, đọc từ trái qua phải).
- Xem và đọc các loại sách khác nhau.
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách
Mục tiêu 75: Trẻ nhận ra một số
ký hiệu, biểu tượng thông
thường trong cuộc sống.
Một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống.
( biển báo giao thông, nhà vệ sinh, lối ra, nơi
nguy hiểm, …)
Mục tiêu 76: Trẻ biết “đọc”
theo truyện tranh đã vẽ. Kể
chuyện theo tranh minh hoạ
Đọc” truyện qua các tranh vẽ
Kể chuyện theo tranh minh hoạ
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
1. Thể hiện cảm xúc trước cái đẹp
Mục tiêu 77: Trẻ nói được ý
tưởng thể hiện trong sản phẩm
tạo hình của mình. Thể hiện sự
thích thú trước cái đẹp.
Y tưởng tạo hình của mình. Cách thể hiện thích
thú trước cái đẹp và nhận ra cái đẹp.
Mục tiêu 78: Trẻ biết đặt tên
cho sản phẩm tạo hình của
mình.
Đặt tên cho sản phẩm tạo hình của mình.
34
Mục tiêu 79: Trẻ thực hiện một
số công việc theo cách riêng của
mình
Một số công việc theo cách riêng của mình
Mục tiêu 80: Trẻ thể hiện ý
tưởng của bản thân thông qua
các hoạt động khác nhau
Các hình thức để tạo ra âm thanh, vận độngtheo
các bản nhạc, bài hát yêu thích.
2. Âm nhạc
Mục tiêu 81: Trẻ biết lắng nghe
các thể loại âm nhạc, nhận ra
giai điệu (vui, êm dịu, buồn)
của bài hát hoặc bản nhạc.
Các thể loại âm nhạc qua hoạt động nghe nhạc
Các sắc thái ( vui buồn, tình cảm tha thiết) của
các bài hát, bản nhạc
Mục tiêu 82: Trẻ hát đúng giai
điệu bài hát trẻ em.
Giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm
của bài hát.
Mục tiêu 83: Trẻ thể hiện cảm
xúc và vận động phù hợp với
nhịp điệu của bài hát hoặc bản
nhạc.
Thể nét mặt, động tác vận động phù hợp với
nhịp, sắc thái của bài hát hoặc bản nhạc.
Mục tiêu 84: Trẻ gõ đệm bằng
dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
Các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu.
Mục tiêu 85: Trẻ vận động phù
hợp với nhịp điệu của bài hát
hoặc bản nhạc, bài hát
Cách vận động theo giai điệu, nhịp điệu và thể
hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc.
Mục tiêu 86: Trẻ chăm chú lắng
nghe và hưởng ứng cảm xúc
(hát theo, nhún nhày, lắc lư, thể
hiện động tác minh họa phù hợp
) theo bài hát, bản nhạc;
Các bài hát, giai điệu, bản nhạc.
Mục tiêu 87: Trẻ vận động, nhịp
nhàng phù hợp với sắc thái,
nhịp điệu bài hát, bản nhạc với
các hình thức.
Vỗ tay theo các loại tiết tấu , múa.
3. Tạo hình
35
Mục tiêu 88: Trẻ thực hiện tô
màu kín, không chờm ra ngoài
đường viền các hình vẽ
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền
các hình vẽ
Mục tiêu 89: Trẻ thực hiện cắt
theo đường viền thẳng và cong
các hình đơn giản
Cắt theo đường viền thẳng và cong các hình đơn
giản
Mục tiêu 90: Trẻ biết nhận xét
các sản phẩm tạo hình về màu
sắc, bố cục cân đối bằng kỹ
năng vẽ.
Các sản phẩm tạo hình về màu sắc, bố cục cân
đối bằng kỹ năng vẽ.
Mục tiêu 91: Trẻ thực hiện tạo
ra được bức tranh có màu sắc
hài hòa, bố cục cân đối bằng kỹ
năng cắt, xé dán.
Tạo ra được bức tranh có màu sắc hài hòa, bố
cục cân đối bằng kỹ năng cắt, xé dán
Mục tiêu 92: Trẻ dán được các
hình đã cắt theo mẫu và theo ý
thích.
Dán các hình đã cắt theo mẫu và theo ý thích.
Mục tiêu 93: Trẻ biết phối hợp
sử dụng các vật liệu khác nhau
để làm một sản phẩm đơn giản
Cách lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệutạo
hình trong thiên nhiên, phế liệuđể tạo ra các sản
phẩm theo ý thích.
Mục tiêu 94: Trẻ biết phối hợp
các kỹ năng vẽ, cắt, xé dán ,
nặn, xếp hình để tạo thành bức
tranh hoặc sản phẩm có màu sắc
hài hòa, bố cục cân đối
Các kỹ năng vẽ, cắt, xé dán , nặn, xếp hình
Đặt tên cho sản phẩm của mình.
V. LĨNH VỰC TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI
Mục tiêu 95: Trẻ biết ứng xử
phù hợp với giới tính của bản
thân
- Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân
- Nhận biết hành vi về giới tính nam, nữ
- Phẩm chất, năng lực, hành vi về giới
- Ứng xử khi gặp người lạ (ở trường, ở nhà và ở
trên đường), khi ở nhà một mình
- Cách xử lý khi rơi vào tình huống nguy hiểm
36
Mục tiêu 96: Trẻ nói được khả
năng và sở thích riêng của bản
thân.
Mạnh dạn, tự tin nêu ý kiến cá nhân trong việc
lựa chọn trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác
theo sở thích của bản thân.
Mục tiêu 97: Trẻ biết đề xuất trò
chơi và hoạt động thể hiện sở
thích của bản thân
Nói, hỏi hoặc trả lời các câu hỏi của người khác
một cách rõ ràng, không sợ sệt, rụt rè e ngại.
Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến.
Mục tiêu 98: Trẻ biết thể hiện
sự vui thích khi hoàn thành
công việc. Cố gắng thực hiện
công việc đến cùng
- Tỏ ra phấn khởi, ngắm nghía hoặc nâng niu,
vuốt ve. Khoe, kể về sản phẩm của mình với
người khác.
- Thực hiện công việc được giao( trực nhật, xếp
dọn đồ chơi )
- Hoàn thành nhiệm vụ.
Mục tiêu 99: Trẻ chủ động làm
một số công việc đơn giản hằng
ngày. Trẻ biết trao đổi và chỉ
dẫn bạn bè trong hoạt động.
- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động,
nhắc các bạn cùng tham gia.
- Chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động.
- Cách khởi sướng cuộc trò chuyện
Mục tiêu 100: Trẻ nhận biết các
trạng thái cảm xúc vui, buồn,
ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu
hổ của người khác
Các trạng thái vui buồn, sợ hãi, tức gian, ngạc
nhiên, xấu hổ….qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói,
tranh ảnh, âm nhạc.
Mục tiêu 101: Trẻ bộc lộ cảm
xúc của bản thân bằng lời nói,
cử chỉ nét mặt và thể hiện được
cử chỉ điệu bộ, nét mặt phù hợp
với hoàn cảnh giao tiếp.
Những trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên,
tức giận, … phù hợp với các tình huống qua lời
nói, cử chỉ, nét mặt.
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp
với hoàn cảnh
Mục tiêu 102: Trẻ thích, thưc
hiện chăm sóc cây cối, con vật
quen thuộc.
Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối.
Mục tiêu 103: Trẻ chăm chú,
thích nghe và đọc thơ, đồng
dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe
và kể câu chuyện.
Các bài thơ, đồng dạo, ca dao, tục ngữ, các câu
chuyện
Mục tiêu 104: Trẻ biết thể hiện
sự an uỉ và chia sẻ với người
thân và bạn bè, kiềm chế cảm
- Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia
đình và lớp học.
37
xúc tiêu cực khi được an ủi, giải
thích.
- Hành vi “đúng-sai”, “tốt-xấu”
Mục tiêu 105: Trẻ biết lắng
nghe ý kiến, của người khác.
Trẻ biết trao đổi , thoả thuận với
bạn bè cùng thực hiện hoạt
động.
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời
nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự.
-. Trao đổi , thoả thuận với bạn bè cùng thực hiện
hoạt động.
Mục tiêu 106: Trẻ chủ động
giao tiếp, biết quan tâm giúp đỡ
bạn. Trẻ thể hiện sự thân thiện,
đoàn kết với người thân, bạn bè.
- Quan tâm đến người thân trong gia đình
- Vị trí của trẻ trong gia đình,
- Nhìn vào người khác khi họ đang nói. Không
cắt ngang lời khi người khác đáng nói.
- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến. Thỏa thuận,
chia sẻ kinh nghiệm.
- Quan tâm, chia sẻ, gúp đỡ bạn.
Mục tiêu 107: Trẻ sẵn sàng thực
hiện nhiệm vụ đơn giản cùng
người khác, cố gắng thực hiện
công việc đến cùng. Trẻ biết
chờ đến lượt, hợp tác khi tham
gia vào các hoạt động.
- Chia sẽ công việc cùng bạn.
- Thực hiện công việc đến cùng.
- Tôn trọng, hợp tác với bạn bè trong nhóm
chơi.Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.
Mục tiêu 108: Trẻ nhận ra và
tìm cách giải quyết mâu thuẩn
khi xảy ra. Trẻ biết đề nghị sự
giúp đỡ của người khác khi cần
thiết.
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc
của người khác.Tìm cách giải quyết mâu thuẫn.
- Cách gọi người lớn, bạn giúp khi cần: bị dơ, té,
bị đau, mệt, ốm ...Biết cách trình bày để người
khác giúp đỡ
Mục tiêu 109: Trẻ có thói quen
chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và
xưng hô lễ phép với người lớn.
Các quy tắc trong sinh hoạt hằng ngày: Chào hỏi,
xưng hô lễ phép với người lớn không đợi nhắc
nhở, xin lỗi hành vi không phù hợp, nói lời cảm
ơn khi được người khác giúp đỡ & nhận quà.
Mục tiêu 110: Trẻ nhận xét một
số hành vi đúng hoặc sai của
con người đối với môi trường.
Trẻ thực hiện hành vi bảo vệ
môi trường trong sinh hoạt hằng
ngày.
- Hành vi đúng/sai của mọi người trong ứng xử
với môi trường. Nhận ra ảnh hưởng của hành vi
đúng hoặc sai đối với môi trường sống
- Giữ gìn vệ sinh môi trường. Bỏ rác đúng nơi
quy định.
38
Mục tiêu 111: Trẻ nói được khả
năng và sở thích của bản thân.
Trẻ nhận ra việc làm của mình
có ảnh hưởng đến khác người
khác .
- Khả năng và sở thích của bạn bè, người thân.
- Việc làm của mìnhcó ảnh hưởng đến khác
người khác
Mục tiêu 112: Trẻ biết quan tâm
đến sự công bằng trong nhóm
bạn.
Nhận ra và có ý kiến về sự công bằng giữa các
bạn.
Mục tiêu 113: Trẻ nhận ra được
sắc thái biểu cảm của lời nói khi
vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên,
sợ hãi .
Các cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói,
tranh ảnh, âm nhạc.
Mục tiêu 114: Trẻ thể hiện tình
cảm đối với Bác Hồ qua đọc
thơ, hát , cùng cô kể chuyện về
Bác Hồ.
Yêu kính Bác Hồ. Hát, múa , đọc thơ, nghe kể
chuyện về Bác Hồ.
Mục tiêu 115: Trẻ biết giữ gìnvệ
sinh môi trường, có ý thức và
thực hành tiết kiệm trong sinh
hoạt(điện, nước)
- Không bẻ cành, hái hoa.
- Tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi
nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn.
- Tiết kiệm điện, nước.
E. MẪU GIÁO 5-6 TUỔI
Mục tiêu giáo dục năm học Nội dung giáo dục năm học
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động
Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện đúng,
thuần thục các động tác của bài
thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo
nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu
và kết thúc động tác đúng nhịp.
Hít vào thở ra. Tay: đưa 2 tay lên cao, ra phía
trước, sang 2 bên(kết hợp vẫy bàn tay, quay cổ
tay, kiễng chân). Co và duỗi từng tay, kết hợp
kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước. ngực,
đưa lên cao. Lưng, bụng, lườn: Ngửa người ra
sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải,
sang trái. Quay người sang trái, sang phải kết
hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang,
chân bước sang phải, sang trái. Nghiêng người
sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước
sang phải, sang trái. Chân: đưa ra phía trước, đưa
sang ngang, đưa về phía sau. Nhảy lên, đưa hai
39
chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía
trước, một chân về sau.
Mục tiêu 2: Trẻ thực hiện được
các vận vận động đi
Đi lên xuống ván dốc một đầu kê cao.
Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x
0,25m x 0,35m).
Đi nối bàn chân tiến, lùi.
Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối.
Đi thay đổi tốc độ, hướng dích dắt theo hiệu
lệnh.
Đi trên dây (dây dặt trên sàn)
Mục tiêu 3: Trẻ thực hiện được
các vận vận động chạy
Chạy thay đổi tốc độ, hướng dích dắt theo hiệu
lệnh.
Chạy 18m trong khoảng thời gian 5 – 7 giây.
Chạy chậm 150 m.
Mục tiêu 4: Trẻ thực hiện được
các vận vận động bò
Bò chui qua ống dài 1,5 mx 0,6 m.
Bò bằng bàn tay và bàn chân 4 – 5 m.
Bò dích dắc qua 7 điểm.
Mục tiêu 5: Trẻ thực hiện được
các vận vận động trườn
Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm
Trườn về phía trước
Mục tiêu 6: Trẻ thực hiện được
các vận vận động trèo
Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm
Trèo lên xuống 7 gióng thang.
Mục tiêu 7: Trẻ thực hiện được
các vận vận động tung
Tung bóng lên cao và bắt.
Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
Mục tiêu 8: Trẻ thực hiện được
các vận vận động bắt
Bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m.
Tung bóng lên cao và bắt.
Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
Mục tiêu 9: Trẻ thực hiện được
các vận động ném
Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay, 2 tay.
Ném trúng đích thẳng đứng bằng 1 tay, 2 tay.
Ném xa bằng 1 tay, Ném xa bằng 2 tay.
40
Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa
4m.
Mục tiêu 10: Trẻ thực hiện được
các vận vận động bật
Bật xa 50 cm
Bật qua vật cản 15 – 20 cm.
Bật liên tục qua 5 – 6 vòng.
Bật tách chân, khép chân qua 7 ô.
Bật nhảy từ trên cao xuống 45 cm.
Mục tiêu 11: Trẻ thực hiện được
các vận vận động nhảy.
Nhảy lò cò trên một chân.
Nhảy lò cò 5 m.
2. Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt và sử dụng một
số đồ dùng, dụng cụ.
Mục tiêu 12: Trẻ phối hợp được
cử động bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay-mắt trong hoạt động
xếp chồng
Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu.
Mục tiêu 13: Trẻ phối hợp được
cử động bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay-mắt trong hoạt động xé,
cắt
Cắt theo đường viền của hình vẽ.
Xé cắt đường vòng cung.
Mục tiêu 14: Trẻ phối hợp được
cử động bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay-mắt trong hoạt động vẽ,
tô, đồ
Vẽ hình và sao chép chữ cái, chữ số.
Tô đồ theo nét.
Mục tiêu 15: Trẻ phối hợp được
cử động bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay-mắt trong hoạt động lắp
ráp. Xâu , luồn, buộc, Cài, cởi
cúc
Bẻ , nắn.
Lắp ráp. Xâu , luồn, buộc dây,
Cài, cởi cúc
Mục tiêu 16: Trẻ tích cực tham
gia các trò chơi vận động, trò
chơi dân gian
Các trò chơi vận động, trò chơi dân gian
3. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
Mục tiêu 17: Trẻ thực hiện thói
quen tốt trong ăn uống, sử dụng
Mởi cô, bạn khi ăn; không đùa nghịch, làm đổ
thức ăn, ăn nhiều loại thức ăn, không ăn quà vặt
41
đồ dùng phục vụ ăn uống thành
thạo.
ngoài đường, không uống nước lã; sử dụng đồ
dùng ăn uống.
Mục tiêu 18: Trẻ thực hiện quy
định khi đi vệ sinh, bỏ rác…
văn minh.
Đi vệ sinh đúng nơi quy định, đi xong dội/ giật
nước cho sạch.
Bỏ rác đúng nơi quy định, không nhổ bậy ra lớp.
Rửa tay đúng thao tác bằng xà phòng khi tay
bẩn, sau khi đi vệ sinh.
Mục tiêu 19: Trẻ tham gia hoạt
động học tập liên tục và không
có biểu hiện mệt mỏi trong
khoảng 30 phút
Tham gia tích cực hoạt động học trong khoảng
thời gian 30 phút mỗi ngày.
Mục tiêu 20: Trẻ thực hiện được
một số kỹ năng vệ sinh cá nhân,
phục vụ trong sinh hoạt
Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt.
Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và bỏ vào nơi
quy định.
Đầu tóc, quần áo gọn gàng
Che miệng khi ho, hắt hơi.
Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách
Mục tiêu 21: Trẻ kể được tên
một số thực phẩm thuộc từng
nhóm thực phẩm, thức ăn cần
có trong bữa ăn hàng ngày
Các bữa ăn trong ngày ích lợi của ăn uống đủ
lượng và đủ chất.; tên một số món ăn hàng ngày.
Một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm
thực phẩm.
Một số thao tác đơn giản trong chế biến một số
món ăn, thức uống.
Mục tiêu 22: Trẻ biết không nên
sử dụng và không ăn, uống một
số thứ có hại cho sức khỏe
Một số nhận biết thức ăn có mùi ôi, ăn lá, quả lạ
dễ bị ngộ độc; uống rượu bia, cà phê, hút thuốc
lá không tốt cho sức khỏe..
Sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy,
sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
Không tự ý uống thuốc.
Mục tiêu 23: Trẻ nhận ra và
không chơi một số đồ vật có thể
gây nguy hiểm.
Một số đồ dùng vật dụng có thể gậy nguy hiểm:
bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước
nóng, vật sắc, nhọn.
Một số việc có thể gây nguy hiểm cho tính mạng:
sự không an toàn khi cười đùa khi ăn, uống .
42
Khi ăn các loại quả có thể bị hóc, sặc.
Mục tiêu 24: Trẻ thực hiện
những thói quen tốt, hành động
khi có dấu hiệu ốm.
Vệ sinh răng miệng, ra nắng đội mũ; đi tất mặc
áo ấm khi trời lạnh;. nói với người lớn khi bị
đau, chảy máu hoặc sốt.
Mục tiêu 25: Không đi theo,
không nhận quà người lạ khi
chưa được người thân cho phép,
Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước
ngọt, rủ đi chơi. Ra khỏi nhà, khu vực trường lớp
khi không được phép của người lớn, cô giáo.
Một số trường hợp khẩn cấp và gọi người lớn
giúp đỡ. ( cháy, có bạn rơi xuống nước, ngã chảy
máu…)
Mục tiêu 26: Trẻ biết hút thuốc
lá có hại và không lại gần người
đang hút
Một số tác hại thông thường của thuốc lá khi hút
hoặc ngửi phải khói thuốc lá.Thể hiện thái độ
không đồng tình với người hút thuốc lá bằng lời
nói hoặc hành động.
Mục tiêu 27: Trẻ biết thực hiện
những quy định về an toàn tính
mạng, tránh tai nạn, bắt cóc.
Không tự ý đi chơi.
Không leo trèo cây, ban công, tường rào…
Tên địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người
thân, khi bị lạc hỏi gọi người giúp đỡ.
Mục tiêu 28: Trẻ thực hiện
những quy định về an toàn khi
tham gia giao thông theo độ
tuổi.
Đi bộ trên vỉa hè, đi sang đường phải có người
lớn dắt, đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.
Mục tiêu 29: Trẻ thực hiện trang
phục phù hợp với thời tiết
Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết
Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết
Mục tiêu 30: Trẻ nhận ra và
không chơi một nơi mất vệ sinh,
nguy hiểm
Những nơi mất vệ sinh, không an toàn ảnh
hưởng tới sức khỏe.
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1. Khám phá khoa học
Mục tiêu 31: Trẻ gọi đúng tên
nhóm cây cối , hoa, quả theo
đặc điểm chung. Trẻ so sánh ,
phân loại sự khác nhau của một
nhóm cây, hoa, quả.
Đặc điểm, ích lợi và tác hại của cây, hoa, quả.
Sự khác nhau, giống nhau và phân loại một số
cây, hoa, quả.
43
Mục tiêu 32: Trẻ có hiểu biết và
diễn đạt hiểu biết về đất, đá, cát,
sỏi.
Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
Mục tiêu 33: Trẻ biết đặc điểm,
ích lợi và tác hại của động
vật.so sánh, phân loại sự khác
nhau của một nhóm con vật.
So sánh sự khác nhau, giống nhau và phân loại
một số con vật.
Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật.
Mục tiêu 34: Trẻ nhận ra sự
thay đổi trong quá trình phát
triển của cây, con vật và một số
hiện tượng tự nhiên.
Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện
sống của một số loại cây, con vật.Cách chăm sóc
và bảo vệ con vật, cây.
Mục tiêu 35: Trẻ nói được về
các PTGT.
Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện
giao thông và phân loại theo 2-3 dấu hiệu.
Mục tiêu 36: Trẻ kể được tên và
một số đặc điểm nổi bật của các
nguồn nước, biết đặc điểm, tính
chất, ích lợi của nước đối với
cuộc sống.
Các nguồn nước trong môi trường sống. Nguyên
nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ
nguồn nước.
Một số đặc điểm, tính chất của nước.Ích lợi của
nước với đời sống con người, con vật và cây.
Mục tiêu 37: Trẻ kể được một
số hiện tượng, sự thay đổi, đặc
điểm nổi bật của các mùa trong
năm nơi trẻ sống
Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và
thứ tự các mùa.
Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con
vật và cây theo mùa.
Mục tiêu 38: Trẻ diễn đạt được
sự khác nhau giữa ngày và đếm
qua các hoạt động sinh hoạt của
con người
Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt
trăng.
Mục tiêu 39: Trẻ dự đoán đúng
một số hiện tượng tự nhiên đơn
giản sắp xảy ra.
Các mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với
môi trường sống. Các hiện tượng, dự đoán của
mình có thể xảy ra tiếp theo.
Mục tiêu 40: Trẻ nói được công
dụng và chất liệu, mối liên hệ
đơn giản một số đồ dùng thông
thường, phân loại được một số
đồ dùng theo chất liệu và công
dụng.
Đặc điểm chung, công dụng và cách sử dụng đồ
dùng, đồ chơi.
Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu
tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen
thuộc.
44
Sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng và sự
đa dạng của chúng. Phân loại đồ dùng, đồ chơi
theo 2-3 dấu hiệu.
Mục tiêu 41: Trẻ nói được tên
gọi các giác quan, bộ phận của
cơ thể người.
Chức năng các giác quan và các bộ phận khác
của cơ thể.
Mục tiêu 42: Trẻ biết đặt câu
hỏi
Thích đặt câu hỏi “Cái gì đây ?”; “Để làm gì ?”;
“Như thế nào ?”; “Tại sao ?
Mục tiêu 43: Trẻ thích khám
phá các sự vật, hiện tượng xung
quanh
Thử công dụng của sự vật (tham gia cùng cô
trồng cây, gieo hạt để thấy sự phát triển của cây,
hiện tượng mưa)Đặt câu hỏi “Như thế nào ?”;
“Tại sao ?”.
2. Khám phá xã hội
Mục tiêu 44: Trẻ kể được một
số nghề phổ biến nơi trẻ sống
Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý
nghĩa một số nghề phổ biến tại nơi trẻ sống.
Mục tiêu 45: Trẻ kể được một
số địa điểm công cộng gần gũi
nơi trẻ sống
Một số điểm vui chơi công cộng, công viên,
trường học, nơi mua sắm.
Mục tiêu 46: Trẻ kể được đặc
điểm và sự khác nhau của một
số nghề.
Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý
nghĩa một số nghề phổ biến.
Mục tiêu 47: Trẻ giải thích được
mối quan hệ nguyên nhân – kết
quả đơn giản trong cuộc sống
hằng ngày
Phát hiện ra nguyên nhân của 1 hiện tượng đơn
giản. Dự báo được kết quả của 1 hành động nào
đó nhờ suy luận, giải thích bằng mẫu câu “Tại
vì... nên...”.
Mục tiêu 48: Trẻ nói đúng tên,
tuổi, giới tính, công việc hàng
ngày của các thành viên trong
gia đình khi được hỏi, trò
chuyện, xem ảnh về gia đình.
Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của
bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia
đình; quy mô gia đình; nhu cầu gia đình; địa chỉ
gia đình.
Mục tiêu 49 Trẻ nói được họ
tên, đặc điểm của các bạn trong
lớp.
Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động
của trẻ ở trường.
45
Mục tiêu 50: Trẻ nói địa chỉ gia
đình mình khi được hỏi, trò
chuyện
Địa chỉ nhà nơi gia đình ở.
Mục tiêu 51: Trẻ kể được tên
một số lễ hội và nói về hoạt
động nổi bật của những lễ hội.
Lễ hội trung thu, 2-9, 20-11, 22-12, Tết,8-3…. và
các hoạt động xung quanh.
Mục tiêu 52: Trẻ kể tên, đặc
trưng của danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử… của quê hương
đất nước.
Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam,
thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê
hương, đất nước.
Mục tiêu 53: Trẻ nói đúng tên,
họ, ngày sinh, giới tính, sở
thích, vị trí của bản thân.
Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài,
sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia
đình.
Mục tiêu 54 : Trẻ nói được tên,
công việc và điểm đặc biệt của
cô giáo các bác trong trường khi
được hỏi, trò chuyện.
Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp MN;
công việc của các cô bác trong trường.
3. LQ một số biểu tượng sơ đẳng về toán
Mục tiêu 55: Trẻ thực hiện đếm,
tạo nhóm tương ứng.
Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
Mục tiêu 56: Trẻ nhận ra, lấy
đúng các chữ số, số lượng trong
phạm vi 10.
Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi
10.
Đọc được các chữ số từ 1 đến 9 và chữ số 0.
Chọn thẻ chữ số tương ứng với số lượng đã được
đếm.
Mục tiêu 57: Trẻ biết thực hiện
thành thạo tách, gộp trong phạm
vi đang học và mô tả bằng lời
kết quả thực hiện được.
Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ
hơn bằng các cách khác nhau.
Gộp các nhóm đối tượng bằng các cách khác
nhau và đếm.
Mục tiêu 58: Trẻ so sánh được
số lượng của 3 nhóm đối tượng
trong phạm vi 10 bằng các cách
khác nhau và nói được kết quả
bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít
nhất.
So sánh về số lượng của 3 nhóm trong phạm vi
10.
46
Mục tiêu 59: Trẻ xác định được
vị trí (trong, ngoài, trên, dưới,
trước, sau, phải, trái) của một
vật so với một vật khác
Xác định vị trí của đồ vật ( phía trước – phía sau,
phía trên – phía dưới, phía phải – phía trái) so
với bạn khác, so với một vật nào đó làm chuẩn.
Mục tiêu 60: Trẻ xác định được
vị trí (trong, ngoài, trên, dưới,
trước, sau, phải, trái) của một
vật so với 1 người được đứng
đối diện với bản thân
Xác định vị trí không gian của 1 vật so với 1
người được đứng đối diện với bản thân
Mục tiêu 61: Trẻ gọi đúng tên
các ngày trong tuần, các ngày
nghỉ, ngày đến lớp trong tuần
theo thứ tự
Các ngày trong tuần, Các thứ trong tuần, các
ngày nghỉ, ngày đến lớp
Mục tiêu 62: Trẻ biết mùa trong
năm theo thứ tự
Các mùa trong năm theo thứ tự.
Mục tiêu 63: Trẻ phân biệt được
hôm qua, hôm nay, ngày mai
qua các sự kiện hằng ngày
Các sự kiện hằng ngày, hôm qua, hôm nay, ngày
mai
Mục tiêu 64: Trẻ biết được ý
nghĩa của các con số trong cuộc
sống.
Các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng
ngày
Mục tiêu 65: Trẻ nói được ngày
trên lốc lịch và giờ chẵn trên
đồng hồ
Các ngày trong tuần theo thứ tự trên lốc lịch. Các
giờ chẳn trên đồng hồ
Mục tiêu 66:Trẻ thực hiện đo độ
dài, so sánh, diễn đạt kết quả
đo.
Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
Mục tiêu 67: Trẻ biết loại được
một đối tượng không cùng
nhóm với các đối tượng còn lại
Sự khác biệt của một đối tượng không cùng
nhóm với những đối tượng còn lại.
Mục tiêu 68: Trẻ nhận ra quy
tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục
thực hiện theo qui tắc
So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp.
Mục tiêu 69: Trẻ thực hiện sắp
xếp theo qui tắc bất kỳ
Sắp xếp theo qui tắc. Tạo ra quy tắc sắp xếp.
47
Mục tiêu 70: Trẻ thực hiện đo
dung tích ,so sánh, diễn đạt kết
quả đo.
Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả
đo.
Mục tiêu 71: Trẻ biết thực hiện
đo độ dài ,so sánh kết quả đo độ
dài với nhiều đơn vị đo
Đo một vật bằng nhiều đơn vị đo,
Mục tiêu 72: Trẻ gọi tên, chỉ ra
điểm giống, khác nhau giữa các
khối
Các khối (cầu, trụ, vuông, chữ nhật) có trong tự
nhiên .
Mục tiêu 73: Trẻ biết tạo ra các
hình hình học bằng các cách
khác nhau.
Chắp ghép hình mới từ nhiều hình hình học. Tạo
ra một số hình hình học bằng các cách khác
nhau.
Mục tiêu 74: Trẻ biết ghép đôi
những đồ vật xung quanh có
mối liên hệ.
Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên
quan
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
1. Nghe
Mục tiêu 75: Trẻ nghe hiểu và
thực hiện một số chỉ dẫn liên
quan đến 2 - 3 hành động.
Hiểu và làm theo 2, 3 yêu cầu liên tiếp.
Mục tiêu 76: Trẻ hiểu được một
số từ khái quát chỉ sự vật, hiện
tượng đơn giản, gần gũi
Hiểu các từ khái quát, trái nghĩa.
Mục tiêu 77: Trẻ nghe, hiểu nội
dung truyện, thơ, đồng dao, ca
dao trong chủ đề.
Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù
hợp với độ tuổi.
Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục
ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
Mục tiêu 78: Trẻ sử dụng các từ
chỉ tên gọi, hành động, tính chất
và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hàng ngày
Cách sử dụng danh từ, tính từ, động từ, từ biểu
cảm trong câu nói phù hợp với tình huống giao
tiếp.
Mục tiêu 79: Trẻ chăm chú lắng
nghe người khác bằng cử chỉ,
nét mặt, ánh mắt phù hợp.
Lắng nghe người khác nóii bằng cử chỉ, nét mặt,
điệu bộ để người nói biết rằng mình đã hiểu hoặc
chưa hiểu lời họ nói.
48
2. Nói
Mục tiêu 80: Trẻ nghe và trả lời
được câu hỏi, ý kiến của người
đối thoại, nói rõ ràng.
Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối
thoại.
Cách phát âm đúng, rõ ràng. Sử dụng lời nói dễ
dàng, thoải mái, nói với âm lượng vừa đủ trong
giao tiếp.
Mục tiêu 81: Trẻ sử dụng được
các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc
điểm…phù hợp với ngữ cảnh.
Cách nói, kể sự việc diễn ra với từ ngữ với ngữ
cảnh.
Mục tiêu 82: Trẻ miêu tả lại sự
việc với một số thông tin về
hành động, tính cách, trạng
thái…của nhân vật, sự việc,
hiện tượng nào đó rõ ràng để
người khác hiểu được
Kể, nói, mô tả sau khi xem phim.
Cách kể về một sự việc, hiện tượng nào đó rõ
ràng, mạch lạc theo trình tự logic để người khác
hiểu được.
Kể chuyện theo chủ đề.
Mục tiêu 83: Trẻ biết sử dụng
các loại câu khác nhau trong
giao tiếp, lời nói để bày tỏ cảm
xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh
nghiệm của bản thân.
Sử dụng lời nói để diễn tả cảm xúc, nhu cầu, ý
nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
Nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
Mục tiêu 84: Trẻ biết bày tỏ
cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ, kinh
nghiệm của bản thân trong giao
tiếp, thái độ người tiếp xúc khi
nói, nghe.
Cách kết hợp các cử chỉ của cơ thể để diễn đạt
một cách phù hợp các ý tưởng, suy nghĩ trong
giao tiếp.
Chú ý thái độ của người nghe giải thích khi nghe
được nghe chưa hiểu
Mục tiêu 85: Trẻ biết sử dụng
lời nói để trao đổi và chỉ dẫn
bạn bè trong hoạt động.
Trẻ trao đổi, chỉ dẫn bạn bè theo cách của trẻ để
các bạn hiểu và cùng nhau hợp tác trong quá
trình hoạt động.
Mục tiêu 86: Trẻ đọc biểu cảm
bài thơ, đồng dao, ca dao.
Các bài thơ, đồng dao, ca dao trong các chủ đề.
Mục tiêu 87: Trẻ tham gia đóng
vai nhân vật trong truyện.
Đóng kịch
49
Mục tiêu 88: Trẻ kể lại được nội
dung truyện đã nghe theo trình
tự nhất định.
Kể nội dung truyện đã nghe theo trình tự nhất
định theo trí nhớ hoặc câu chuyện qua trranh đã
được cô kể. Lời kể rõ ràng, thể hiện được cảm
xúc qua lời kể, cử chỉ, nét mặt.
Mục tiêu 89: Trẻ biết cách khởi
xướng cuộc trò chuyện, biết kể
lại sự kiện mà mình đã tham
gia.
Mạnh dạn, chủ động nói chuyện với bạn bè,
người lớn (khi gặp bạn mới, khách đến lớp).
Kể theo sự kiện (ngày hội đến trường của Bé;
Vui hội trung thu; 20/11; 22/12; Tết nguyên đán;
Bác sĩ; 8/3; Bác Hồ, Di tích lịch sử, tham
quan…..)
Mục tiêu 90: Trẻ biết cách khởi
xướng cuộc trò chuyện , duy trì
và phát triển cuộc trò chuyện
Bắt chuyện với bạn bè hoặc người lớn bằng
nhiều cách khác nhau.Cuộc trò chuyện được duy
trì và phát triển.
Mục tiêu 91: Trẻ biết điều chỉnh
giọng nói phù hợp với tình
huống và nhu cầu giao tiếp,
không nói leo, không ngắt lời
người khác khi trò chuyện. Trẻ
không nói leo, không ngắt lời
người khác khi trò chuyện.
Giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu
giao tiếp.
Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người
khác.Giơ tay khi muốn nói. Tôn trọng người nói
bằng việc lắng nghe hoặc đặt câu hỏi khi họ nói
xong.
Mục tiêu 92: Trẻ biết đáp lại
bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt
phù hợp., khi nghe người khác
nói
Trả lời câu hỏi và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt,
điệu bộ để người nói biết rằng mình đã hiểu hoặc
chưa hiểu lời họ nói.
Mục tiêu 93: Trẻ hỏi lại hoặc có
những biểu hiện qua cử chỉ,
điệu bộ, nét mặt khi không hiểu
người khác nói.
Trẻ chủ động dùng câu hỏi để hỏi lại khi không
hiểu người khác nói.
Hoặc thể hiện qua cử chỉ, điệu bộ khi trẻ không
hiểu lời nói của người khác.
Mục tiêu 94: Trẻ biết sử dụng
một số từ chào hỏi và từ lễ phép
phù hợp với tình huống, không
nói tục, chửi bậy.
Cách sử dụng một số từ dùng để chào hỏi, lễ
phép.Sử dụng các từ như: “ xin phép”, “cảm
ơn”,“ tạm biệt”, “ xin chào”… phù hợp với tình
huống.
Văn minh, lịch sự khi giao tiếp
Mục tiêu 95: Trẻ biết kế lại câu
chuyện quen thuộc theo cách
khác
Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên
nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện
trong nội dung truyện.
50
3. Làm quen với đọc viết
Mục tiêu 96: Trẻ thích đọc
những chữ đã biết trong môi
trường xung quanh.
Tìm kiếm những chữ đã biết ở sách, truyện, bảng
hiệu, nhà hàng, … để “đọc”.
Mục tiêu 97: Trẻ thể hiện sự
thích thú đối với sách, nhận ra
tên sách, truyện đã từng xem, có
hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
Xem và đọc các loại sách khác nhau.
Nhận ra tên những cuốn sách, truyện đã xem.
Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách
Giữ gìn, bảo vệ sách.
Mục tiêu 98: Trẻ biết ý nghĩa
một số ký hiệu, biểu tượng
trong cuộc sống.
Một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống (
biển báo giao thông, nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy
hiểm, …)
Mục tiêu 99: Trẻ có một số
hành vi như người đọc sách,
“đọc” theo truyện tranh đã biết..
Cầm sách đúng chiều, cách lật trang (giở trang
sách từ trái sang phải, giở từng trang ; đọc từ trên
xuống dưới, đọc từ trái qua phải).
“Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
Mục tiêu 100: Trẻ biết kể
chuyện theo tranh
Sắp xếp theo trình tự 1 bộ tranh liên hoàn
(khoảng 4 – 5 tranh) có nội dung rõ ràng gần gũi
và phù hợp với trẻ.
Mục tiêu 101: Trẻ biết chữ viết
có thể đọc thay cho lời nói.
Hiểu chữ viết có một ý nghĩa nào đó, con người
sử dụng chữ viết với các mục đích khác nhau.
(Ví dụ: viết thư, viết thiếp..)
Mục tiêu 102: Trẻ biết dùng các
ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện
cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và
kinh nghiệm của bản thân.
Cách dùng kí hiệu, hình vẽ thể hiện cảm xúc, nhu
cầu, ý nghĩ của bản thân. Đọc” lại được những ý
mình “viết” ra.
Mục tiêu 103: Trẻ bắt chước
hành vi viết và sao chép từ, chữ
cái
Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình..
Mục tiêu 104: Trẻ biết viết tên
bản thân theo cách của mình.
Trẻ tự “viết” được tên của mình theo trí nhớ
không cần sự giúp đỡ.
Mục tiêu 105: Trẻ biết “viết”
chữ theo thứ tự từ trái qua phải,
từ trên xuống dưới
Các quy tắc của tiếng Việt: từ trái sang phải, từ
trên xuống dưới.
51
Mục tiêu 106: Trẻ nhận dạng
được chữ cái trong các bảng
tiếng Việt.
Chữ cái tiếng Việt
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
1. Thể hiện cảm xúc trước cái đẹp
Mục tiêu 107: Trẻ thể hiện sự
thích thú trước cái đẹp.
Cách thể hiện thích thú trước cái đẹp. Nhận ra
cái đẹp.
Mục tiêu 108: Trẻ chăm chú
lắng nghe và hưởng ứng cảm
xúc (hát theo, nhún nhày, lắc lư,
thể hiện động tác vận động
minh họa phù hợp ) theo bài hát,
bản nhạc với các hình thức.
Các bài hát, giai điệu, bản nhạc.
Vỗ tay theo các loại tiết tấu , múa.
Mục tiêu 109: Trẻ chăm chú,
thích nghe và đọc thơ, đồng
dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe
và kể câu chuyện.
Các bài thơ, đồng dạo, ca dao, tục ngữ, các câu
chuyện.
Mục tiêu 110: Trẻ biết nói lên
nhận xét về các sản phẩm tạo
hình (màu sắc, hình dáng , bố
cục). Trẻ biết đặt tên cho sản
phẩm tạo hình của mình.
Cách nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc,
hình dáng/ đường nét và bố cục. Đặt tên cho sản
phẩm của mình.
Mục tiêu 111: Trẻ biết đặt tên
mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt
lời mới cho bài hát
Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen
thuộc ( một câu hoặc một đoạn)
2. Âm nhạc
Mục tiêu 112: Trẻ biết lắng
nghe các thể loại âm nhạc, nhận
ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn)
của bài hát hoặc bản nhạc
Các thể loại âm nhạc khác nhau ( nhạc thiếu nhi,
dân ca, nhạc cổ điển).
Các sắc thái ( vui buồn, tình cảm tha thiết) của
các bài hát, bản nhạc
Mục tiêu 113: Trẻ hát đúng giai
điệu bài hát trẻ em
Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái,
tình cảm của bài hát.
52
Mục tiêu 114: Trẻ thể hiện cảm
xúc phù hợp với nhịp điệu của
bài hát hoặc bản nhạc
Cách thể nét mặt phù hợp với nhịp, sắc thái của
bài hát hoặc bản nhạc.
Mục tiêu 115: Trẻ gõ đệm bằng
dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
Cách sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách,
nhịp, tiết tấu bằng những dụng cụ tự chọn.
Mục tiêu 116: Trẻ vận động phù
hợp với nhịp điệu của bài hát
hoặc bản nhạc
Cách vận động theo giai điệu, nhịp điệu phù hợp
với các bài hát, bản nhạc.
3. Tạo hình
Mục tiêu 117: Trẻ nói được ý
tưởng thể hiện trong sản phẩm
tạo hình của mình
Nêu lên ý tưởng tạo hình của mình.
Mục tiêu 118: Trẻ biết phối
hợp, sử dụng các vật liệu khác
nhau để làm một sản phẩm đơn
giản
Cách lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo
hình trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản
phẩm. Các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để
tạo ra sản phẩm theo ý thích.
Mục tiêu 119: Trẻ thể hiện ý
tưởng của bản thân thông qua
các hoạt động khác nhau, theo
cách riêng của mình
Cách nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh,
vận động theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
Các sản phẩm tạo hình, điệu múa không giống
cách bạn khác làm.
Mục tiêu 120: Trẻ thực hiện tô
màu kín, không chờm ra ngoài
đường viền các hình vẽ
Tô màu đều, không chờm ra ngoài.
Mục tiêu 121: Trẻ thực hiện cắt
theo đường viền thẳng và cong
các hình đơn giản
Cắt theo đường viền thẳng, cong của hình vẽ.
Mục tiêu 122: Trẻ thực hiện
hiện tạo ra được bức tranh có
màu sắc hài hòa, bố cục cân đối
bằng kỹ năng vẽ, cắt, xé dán..
Vẽ tạo ra sản phẩm đẹp.
Cắt, xé dán để tạo sản phẩm hài hòa.
Mục tiêu 123: Trẻ dán được các
hình vào đúng vị trí cho trước,
không bị nhăn
Bôi hồ đều, vừa phải, không bị nhăn. Các hình
dán đúng vị trí qui định.
53
Mục tiêu 124: Trẻ biết phối hợp
các kỹ năng vẽ, cắt, xé dán ,
nặn, xếp hình để tạo thành bức
tranh hoặc sản phẩm có màu sắc
hài hòa, bố cục cân đối
Các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo
ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/
đường nét và bố cục.
V. LĨNH VỰC TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI
Mục tiêu 125: Trẻ nói được một
số thông tin quan trọng về bản
thân và gia đình.
Họ tên, ngày sinh, giới tính, của bản thân, tên bố
mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại.
Mục tiêu 126: Trẻ có một số
hiểu biết về giới tính, ứng xử
phù hợp với giới tính của bản
thân.
- Nhận biết năng lực, hành vi về giới tính nam,
nữ; sẵn sàng giúp đỡ bạn gái khi mang đồ nặng.
- Lựa chọn trang phục phù hợp với giới tính.
Không thay quần áo nơi đông người.
- Vai trò, mối quan hệ giới nam và nữ
- Vai trò chỉ huy trong phân công lao động.
Tham gia và hưởng lợi về giới
- Ứng xử khi gặp người lạ (ở trường, ở nhà và ở
trên đường), khi ở nhà một mình
- Cách xử lý khi rơi vào tình huống nguy hiểm
Mục tiêu 127: Trẻ nói được khả
năng và sở thích riêng của bản
thân. Nhận ra khác biệt của
mình và người khác.
Sở thích, khả năng của bản thân.
Mạnh dạn, tự tin nêu ý kiến cá nhân trong việc
lựa chọn trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác
theo sở thích của bản thân.
Điểm giống và khác nhau của mình với người
khác.
Mục tiêu 128: Trẻ biết thể hiện
sự vui thích khi hoàn thành
công việc, cố gắng thực hiện
công việc đến cùng.
Tỏ ra phấn khởi, ngắm nghía hoặc nâng niu, vuốt
ve. Khoe, kể về sản phẩm của mình với người
khác.
Thực hiện công việc được giao( trực nhật, xếp
dọn đồ chơi )
Hoàn thành nhiệm vụ.
Mục tiêu 129: Trẻ chủ động làm
một số công việc đơn giản hằng
ngày
Chủ động và độc lập trong một số hoạt động.
Biết nhắc các bạn cùng tham gia.
54
Mục tiêu 130: Trẻ mạnh dạn nói
ý kiến của bản thân.
Nói, hỏi hoặc trả lời các câu hỏi của người khác
một cách lưu loát, rõ ràng, không sợ sệt, rụt rè e
ngại
Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến.
Mục tiêu 131: Trẻ nhận biết các
trạng thái cảm xúc vui, buồn,
ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu
hổ của người khác.
Các trạng thái vui buồn, sợ hãi, tức gian, ngạc
nhiên, xấu hổ….
Thể hiện trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi,
tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc.
Mục tiêu 132: Trẻ bộc lộ cảm
xúc của bản thân bằng lời nói,
cử chỉ và nét mặt, thể hiện được
sự an ủi và chia vui với người
thân và bạn bè.
Thể hiện những trạng thái cảm xúc vui, buồn,
ngạc nhiên, tức giận, … phù hợp với các tình
huống qua lời nói, cử chỉ, nét mặt.
Mục tiêu 133: Trẻ thích, thưc
hiện chăm sóc cây cối, con vật
quen thuộc.
Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối.
Mục tiêu 134: Trẻ biết được
mình là ai trong gia đình đối với
từng người, chủ động giao tiếp
với bạn và người lớn gần gũi.
Vị trí của trẻ trong gia đình
Biết mình là con/cháu/anh/chị/em trong gia đình.
Yêu mến, quan tâm đến bạn bè, người thân trong
gia đình.
Mục tiêu 135: Trẻ biết thay đổi
hành vi và thể hiện cảm xúc phù
hợp với hoàn cảnh, biết kiềm
chế cảm xúc tiêu cực khi được
an ủi, giải thích.
Tự điều chỉnh hành vi, thái độ cảm xúc phù hợp
với hoàn cảnh.
Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng-sai”,
“tốt-xấu”
Mục tiêu 136: Trẻ biết lắng
nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận
khi tham gia hoạt động nhóm,
hòa đồng với bạn bè trong nhóm
chơi.
Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời
nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự.
Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.
Mục tiêu 137: Trẻ thích, biết
chia sẽ cảm xúc, kinh nghiệm,
đồ dùng, đồ chơi với những
người gần gũi.
Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng
( để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn,
khi ngủ; đi bên phải lề đường)
55
Mục tiêu 138: Trẻ biết chờ đến
lượt, hợp tác khi tham gia vào
các hoạt động, có nhóm bạn
chơi thường xuyên thân thiện,
đoàn kết
Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.
Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của
người khác.
Quan tâm, chia sẻ, gúp đỡ bạn.
Mục tiêu 139: Trẻ biết lắng
nghe ý kiến của người khác,
không ngắt lời người khác.
Nhìn vào người khác khi họ đang nói. Không cắt
ngang lời khi người khác đáng nói
Mục tiêu 140: Trẻ biết trao đổi
ý kiến của mình với các bạn,
sẵn sàng giúp đỡ khi người khác
gặp khó khăn.
Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến. Thỏa thuận, chia
sẻ kinh nghiệm.
Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc
của người khác trong các tình huống giao tiếp
khác nhau.
Mục tiêu 141: Trẻ biết một vài
cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội
và một vài nét văn hóa truyền
thống (trang phục, món ăn…)
của quê hương, đất nước.
Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của
quê hương, đất nước.
Mục tiêu 142: Trẻ sẵn sàng thực
hiện nhiệm vụ đơn giản cùng
người khác, chấp nhận sự phân
công của nhóm bạn và người
lớn
Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn
Chia sẽ công việc cùng bạn
Tôn trọng, chấp nhận theo sự phân công.
Bình tĩnh, tôn trọng không cắt ngang lời bạn.
Mục tiêu 143: Trẻ nhận ra việc
làm của mình có ảnh hưởng đến
người khác.
Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của
người khác.Tìm cách giải quyết mâu thuẫn.
Mục tiêu 144: Trẻ có thói quen
chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và
xưng hô lễ phép với người lớn.
Thực hiện các quy tắc trong sinh hoạt hằng ngày:
Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn không
đợi nhắc nhở, xin lỗi hành vi không phù hợp, nói
lời cảm ơn khi được người khác giúp đỡ & nhận
quà.
Mục tiêu 145: Trẻ biết đề nghị
sự giúp đỡ của người khác khi
cần thiết.
Sự giúp đỡ người lớn, bạn giúp khi cần: bị dơ, té,
bị đau, mệt, ốm ... cách trình bày để người khác
giúp đỡ.
56
Mục tiêu 146: Trẻ nhận xét một
số hành vi đúng hoặc sai của
con người đối với môi trường.
Các hành vi đúng/sai của mọi người trong ứng
xử với môi trường. Nhận ra ảnh hưởng của hành
vi đúng hoặc sai đối với môi trường sống.
Mục tiêu 147: Trẻ thực hiện
được hành vi và biết nhắc nhở
người khác giữ gìn và bảo vệ
môi trường trong sinh hoạt hằng
ngày.
Giữ gìn vệ sinh môi trường. Bỏ rác đúng nơi quy
định. Không bẻ cành, hoái hoa
Mục tiêu 148: Trẻ nói được khả
năng và sở thích của bạn bè và
người thân, chấp nhận sự khác
biệt giữa người khác với mình,
sự công bằng giữa các bạn.
Khả năng và sở thích của bạn bè, người thân.
Sự khác biệt giữa mình và người khác.
Nhận ra và có ý kiến về sự công bằng giữa các
bạn.
Mục tiêu 149: Trẻ nhận ra được
sắc thái biểu cảm của lời nói khi
vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên,
sợ hãi
Các cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói,
tranh ảnh, âm nhạc.
Mục tiêu 150: Trẻ nhận ra hình
ảnh Bác Hồ và một số địa điểm
gắn với hoạt động của Bác Hồ
Hình ảnh Bác Hồ, , nhà sàn Bác Hồ, Phủ chủ
tịch, làng sen quê Bác Hồ
Mục tiêu 151: Trẻ thể hiện tình
cảm đối với Bác Hồ qua đọc
thơ, hát , cùng cô kể chuyện về
Bác Hồ.
Yêu kính Bác Hồ. Hát, múa , đọc thơ, nghe kể
chuyện về Bác Hồ.
Mục tiêu 152: Trẻ có ý thức và
thực hành tiết kiệm trong sinh
hoạt điện, nước)
Tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi
nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. Tiết
kiệm điện, nước.
PHẦN 2. DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
1. Nhà trẻ 13-24 tháng
57
Chủ đề/ tháng Chủ đề nhánh Tuần
Tháng (Dự
kiến thời gian
cụ thể)
Bé và các bạn
Bé là ai 2 Từ 09/9/2024
đến 21/9/2024
Các bạn của bé 2 đế Tn 05/10/2024 ừ 23/9/2024
Gia đình thân yêu Người thân trong gia đình 4 đế Từn 02/11/2024 07/10/2024
Đồ dùng của bé
Đồ dùng ăn uống 2 đế Từn 16/11/2024 04/11/2024
Đồ dùng sinh hoạt 2 đế Từn 30/11/2024 18/11/2024
Động vật
Con vịt, con gà. con heo 2 đế Từn 14/12/2024 02/12/2024
Con chó, con mèo 2 đế Từn 28/12/2024 16/12/2024
Con cá, com tôm 2 đế Từn 11/01/2025 30/12/2024
Các loại hoa
Hoa mai, hoa đào 2 đế Từn 25/01/2025 13/01/2025
Hoa hồng, hoa cúc, hoa sen 3 Tđếừn 01/ 10/02/2025 3/2025
Các loại quả Các loại quả 4 đế Từn 29/ 03/3/2025 3/2025
Giao thông
Xe đạp, xe máy, ô tô 3 đế Từn 19/ 31/3/2025 4/2025
Máy bay, tàu hoả 2 đế Từn 03/ 21/4/2025 5/2025
Mùa hè của bé Mùa hè của bé 3 đế Từn 24/ 05/5/2025 5/2025
2. Nhà trẻ 25-36 tháng
58
Chủ đề/ tháng Chủ đề nhánh Tuần Tháng (Dự kiến
thời gian cụ thể)
Trường mầm non của
bé
Bé vui đến trường 2 đế Từn 21/ 09/9/2024 9/2024
Lớp học của bé 2 đế Tn 05/10/2024 ừ 23/9/2024
Bé và các bạn
Các bộ phận trên cơ thể bé 2 đế Từn 14/10/2023 02/10/2023
Đồ dùng đồ chơi của bé 2 đế Từn 28/10/2023 16/10/2023
Gia đình thân yêu
Những người thân yêu 2 đế Từn 16/11/2024 04/11/2024
Đồ dùng trong gia đình bé 2 đế Từn 30/11/2024 18/11/2024
Các loại rau, củ
Các loại rau 2 đế Từn 14/12/2024 02/12/2024
Các loại củ 2 đế Từn 28/12/2024 16/12/2024
Các loại hoa
Các loại hoa 3 đế Từn 18/01/2025 30/12/2024
Bé vui đón Tết 1 Từ 20/01/2025
đến 25/01/2025
Các loại quả Các loại quả 4 Tđếừn 08/ 10/02/2025 3/2025
Động vật
Con vật nuôi trong nhà 2 đế Từn 29/ 17/3/2025 3/2025
Con vật sống dưới nước 2 đế Từn 12/ 31/3/2025 4/2025
Giao thông
Phương tiện giao thông
đường bộ, đường sắt 2 đế Từn 19/ 07/4/2025 4/2025
Phương tiện giao thông,
đường thuỷ, hàng không 2 đế Từn 03/ 21/4/2025 5/2025
Mùa hè của bé Mùa hè của bé 3 đế Từn 24/ 05/5/2025 5/2025
3. Mẫu giáo 3-4 tuổi
59
Chủ đề/ tháng Chủ đề nhánh Tuần
Tháng (Dự
kiến thời gian
cụ thể)
Trường mầm non của
bé
Trường Mầm non Vĩnh Trung
của bé 1 đế Từn09/ 14/9/2024 9/2024
Vui Trung thu 1 đế Từn 21/ 16/9/2024 9/2024
Lớp học của bé 2 đế Tn 05/10/2024 ừ 23/9/2024
Bản thân
Tôi là ai 1 Từ 07/10/2024
đến 12/10/2024
Sở thích của bé 1 Từ 14/10/2024
đến 19/10/2024
Tôi cần gì để lớn lên 1 đế Từn 26/10/2024 21/10/2024
Nhu cầu của bé 1 Từ 28/10/2024
đến 02/11/2024
Gia đình
Người thân trong gia đình 2 đế Từn 16/11/2024 04/11/2024
Cô giáo như mẹ hiền 1 đế Từn 23/11/2024 18/11/2024
Đồ dùng trong gia đình 1 đế Từn 30/11/2024 25/11/2024
Động vật
Động vật nuôi trong nhà 1 đế Từn 07/12/2024 02/12/2024
Động vật sống dưới nước 1 đế Từn 14/12/2024 09/12/2024
Em yêu chú bộ đội 1 đế Từn 21/12/2024 16/12/2024
Động vật sống trong rừng, côn
trung 1 đế Từn 28/12/2024 23/12/2024
Thực vật
Bé yêu cây xanh 1 đế Từn 04/01/2025 30/12/2024
Các loại rau, củ, quả 1 đế Từn 11/01/2025 06/01/2025
60
Bé yêu các loại hoa 1 đế Từn 18/01/2025 13/01/2025
Tết - Mùa xuân
Tết cổ truyền 1 đế Từn 25/01/2025 20/01/2025
Mùa xuân của bé 1 Từ 10/02/2025
đến 15/02/2025
Nghề nghiệp
Nghề xây dựng, sản xuất 1 đế Từn 22/02/2025 17/02/2025
Nghề triyền thống địa phương 1 Tđếừn 01/ 24/02/2025 3/2025
Ngày vui cuat bà, mẹ cô giáo 1 đế Từn 08/ 03/3/2025 3/2025
Nghề dịch vụ 1 đế Từn 15/ 10/3/2025 3/2025
Giao thông
Các phương tiện giao thông 2 đế Từn 29/ 17/3/2025 3/2025
An toàn khi tham giao thông 2 đế Từn 12/ 31/3/2025 4/2025
Nước, các hiện tượng
thiên nhiên
Nước sự kỳ diệu của nước 1 đế Từn 19/ 14/4/2025 4/2025
Các hiện tượng tự nhiên 1 đế Từn 26/ 21/4/2025 4/2025
Biến đổi khí hậu 1 đế Từn 03/ 28/4/2025 5/2025
Quê hương - Bác Hồ
Quê hương em 1 đế Từn 10/ 05/5/2025 5/2025
Bác Hồ kính yêu 2 đế Từn 24/ 12/5/2025 5/2025
4. Mẫu giáo 4-5 tuổi
61
Chủ đề/ tháng Chủ đề nhánh Tuần
Tháng (Dự
kiến thời gian
cụ thể)
Trường mầm non
Trường mầm non Vĩnh Trung
của bé 1 đế Từn 14/ 09/9/2024 9/2024
Vui Trung Thu 1 đế Từn 21/ 16/9/2024 9/2024
Lớp học của bé 2 đế Tn 05/10/2024 ừ 23/9/2024
Bản thân
Bé là ai 1 Từ 07/10/2024
đến 12/10/2024
Sở thích của bé 1 Từ 14/10/2024
đến 19/10/2024
Bé cần gì để lớn lên 1 đế Từn 26/10/2024 21/10/2024
Nhu cầu của bé 1 Từ 28/10/2024
đến 02/11/2024
Gia đình
Những người thân trong gia
đình bé 2 đế Từn 16/11/2024 04/11/2024
Cô giáo như mẹ hiền 1 đế Từn 23/11/2024 18/11/2024
Đồ dùng trong gia đình 1 đế Từn 30/11/2024 25/11/2024
Động vật
Động vật nuôi trong nhà 1 đế Từn 07/12/2024 02/12/2024
Động vật sống dưới nước 1 đế Từn 14/12/2024 09/12/2024
Em yêu chú bộ đội 1 đế Từn 21/12/2024 16/12/2024
Động vật sống trong rừng, côn
trùng 1 đế Từn 28/12/2024 23/12/2024
Thực vật
Bé yêu cây xanh 1 đế Từn 04/01/2025 30/12/2024
Các loại rau, củ , quả 1 đế Từn 11/01/2025 06/01/2025
62
Các loại hoa quanh bé 1 đế Từn 18/01/2025 13/01/2025
Tết - Mùa xuân
Bé vui đón Tết 1 Từ 20/01/2025
đến 25/01/2025
Mùa xuân của bé 1 Từ 10/02/2025
đến 15/02/2025
Nghề nghiệp
Nghề xây dựng, sản xuất 1 đế Từn 22/02/2025 17/02/2025
Nghề truyền thống địa phương 1 Tđếừn24/02/2025 01/3/2025
Ngày vui của bà, mẹ và cô giáo 1 đế Từn 08/ 03/3/2025 3/2025
Nghề dịch vụ 1 đế Từn 15/ 10/3/2025 3/2025
Giao thông
Các phương tiện giao thông 2 đế Từn 29/ 17/3/2025 3/2025
An toàn khi tham gia giao
thông 2 đế Từn31/ 12/3/2025 4/2025
Nước và các hiện
tượng thiên nhiên
Nước - Sự kỳ diệu của nước 1 đế Từn 19/ 14/4/2025 4/2025
Các hiện tượng thiên nhiên 1 đế Từn 26/ 21/4/2025 4/2025
Biến đổi khí hậu 1 đế Từn 03/ 28/4/2025 5/2025
Quê hương - Bác Hồ
Quê hương em 1 đế Từn 10/ 05/5/2025 5/2025
Bác Hồ kính yêu 2 đế Từn 24/ 12/5/2025 5/2025
5. Mẫu giáo 5-6 tuổi
63
Chủ đề/ tháng Chủ đề nhánh Tuần
Tháng (Dự
kiến thời gian
cụ thể)
Trường mầm non
Trường mầm non của bé 1 đế Từn 14/ 09/9/2024 9/2024
Vui Trung thu 1 đế Từn 21/ 16/9/2024 9/2024
Lớp học của bé 2 đế Tn 05/10/2024 ừ 23/9/2024
Bản thân
Tôi là ai? 1 Từ 07/10/2024
đến 12/10/2024
Sở thích của bé 1 Từ 14/10/2024
đến 19/10/2024
Tôi cần gì để lớn lên 1 đế Từn 26/10/2024 21/10/2024
Nhu cầu của bé 1 Từ 28/10/2024
đến 02/11/2024
Gia đình
Nhũng người thân trong gia
đình 2 đế Từn 16/11/2024 04/11/2024
Cô giáo như mẹ hiền 1 đế Từn 23/11/2024 18/11/2024
Đồ dùng trong gia đình 1 đế Từn 30/11/2024 25/11/2024
Động vật
Động vật nuôi 1 đế Từn 07/12/2024 02/12/2024
Động vật sống dưới nước 1 đế Từn 14/12/2024 09/12/2024
Em yêu chú bộ đội 1 đế Từn 21/12/2024 16/12/2024
Động vật sống trong rừng, côn
trùng 1 đế Từn 28/12/2024 23/12/2024
Thực vật
Bé yêu cây xanh 1 đế Từn 04/01/2025 30/12/2024
Các loại rau, củ, quả 1 đế Từn 11/01/2025 06/01/2025
64
Các loại hoa quanh bé 1 đế Từn 18/01/2025 13/01/2025
Tết , mùa xuân
Bé vui đón Tết 1 Từ 20/01/2025
đến 25/01/2025
Mùa xuân của bé 1 Từ 10/02/2025
đến 15/02/2025
Nghề nghiệp
Nghề xây dựng, sản xuất 1 đế Từn 22/02/2025 17/02/2025
Nghề truyền thống địa phương 1 Tđếừn 01/ 24/02/2025 3/2025
Ngày vui của bà, mẹ và cô giáo 1 đế Từn 08/ 03/3/2025 3/2025
Nghề dịch vụ 1 đế Từn 15/ 10/3/2025 3/2025
Giao thông
Các phương tiện giao thông 2 đế Từn 29/ 17/3/2025 3/2025
An toàn khi tham gia giao
thông 2 đế Từn 12/ 31/3/2025 4/2025
Nước và các hiện
tượng thiên nhiên
Nước - Sự kỳ diệu của nước 1 đế Từn 19/ 14/4/2025 4/2025
Các hiện tượng thiên nhiên 1 đế Từn 26/ 21/4/2025 4/2025
Biến đổi khí hậu 1 đế Từn 03/ 28/4/2025 5/2025
Quê hương - Bác Hồ -
Trường Tiểu học
Quê hương em 1 đế Từn 10/ 05/5/2025 5/2025
Trường Tiểu học của bé 1 đế Từn 17/ 12/5/2025 5/2025
Bác Hồ với Thủ đô - Tạm biệt
trường mầm non 1 đế Từn 24/ 19/5/2025 5/2025
PHẦN 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
1. Phân phối thời gian
65
Chương trình thiết kế cho 35 tuần, mỗi tuần làm việc 5 ngày. Kế hoạch chăm
sóc, giáo dục hằng ngày thực hiện theo chế độ sinh hoạt cho từng độ tuổi phù hợp
với sự phát triển của trẻ.
Thời điểm nghỉ hè, lễ, tết, nghỉ học kì theo qui định chung của Bộ Giáo dục
và Đào tạo; hướng dẫn của UBND thành phố Nha Trang, PGD Nha Trang.
2. Chế độ sinh hoạt cho trẻ nhà trẻ
Chế độ sinh hoạt là sự phân bổ thời gian và các hoạt động trong ngày một
cách hợp lý tại cơ sở nhằm đáp ứng nhu cầu về tâm lý và sinh lý của trẻ, qua đó giúp
trẻ hình thành những nền nếp, thói quen tốt và thích nghi với cuộc sống ở nhà trẻ.
Thời gian Hoạt động
06 h 30 – 07 h 00 Đón trẻ
07 h 00 – 07 h 10 Thể dục sáng
07 h 10 – 08 h 00 Ăn sáng
08 h 00 – 10 h 00 Chơi - Tập
10 h 00 – 11 h 00 Ăn trưa
11 h 00 – 11 h 15 Vệ sinh
11 h 15 – 13 h 45 Ngủ trưa
13 h 45 – 14 h 00 Ăn phụ
14 h 00 – 14 h 50 Chơi - Tập
14 h 50 – 15 h 30 Ăn chiều
15 h 30 – 16 h 00 Vệ sinh
16 h 00 – 17 h 00 Chơi/Trả trẻ
3. Chế độ sinh hoạt trẻ mẫu giáo
Chế độ sinh hoạt phân bổ thời gian và các hoạt động trong ngày một cách hợp
lý nhằm đáp ứng nhu cầu về tâm lý và sinh lý của trẻ, qua đó giúp trẻ hình thành thái
độ, nền nếp, thói quen và những kỹ năng sống tích cực.
Thời gian Hoạt động
06 h 30 – 07 h 00 Đón trẻ
07 h 00 – 07 h 10 Thể dục sáng
07 h 10 – 08 h 00 Ăn sáng
08 h 00 – 08 h 40 Học
08 h 40 – 09 h 25 Chơi ngoài trời
09 h 25 – 10 h 15 Chơi, hoạt động ở các góc
10 h 15 – 11 h 15 Ăn trưa
66
11 h 15 – 13 h 45 Ngủ trưa
13 h 45 – 14 h 45 Ăn chính + Ăn phụ
14 h 45 – 16 h 00 Chơi, hoạt động theo ý thích
16 h 00 – 17 h 00 Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ
4. Nội dung nuôi dưỡng, chăm sóc và giá dục trẻ nhà trẻ
4.1. Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe trẻ nhà trẻ
4.1.1. Tổ chức ăn
- Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi
- Chế độ ăn: Cơm thường
- Nhu cầu khuyến nghị năng lượng/ ngày/trẻ: 930 - 1000 Kcal
- Nhu cầu khuyến nghị năng lượng tại cơ sở giáo dục mầm non/ngày/trẻ (chiếm
60-70% nhu cầu cả ngày): 765-893 Kcal
- Số bữa ăn tại cơ sở giáo dục mầm non: Ba bữa chính và một bữa phụ.
+ Năng lượng phân phối cho các bữa ăn: Bữa ăn buổi sáng cung cấp từ 12% đến
15% năng lượng cả ngày. Bữa ăn buổi trưa cung cấp từ 27% đến 30% năng lượng
cả ngày. Bữa ăn buổi chiều cung cấp từ 20% đến 25% năng lượng cả ngày. Bữa phụ
cung cấp khoảng 5% đến 10% năng lượng cả ngày..
+ Tỉ lệ các chất cung cấp năng lượng được khuyến nghị theo cơ cấu:
Chất đạm (Protit) cung cấp khoảng 13% - 20% năng lượng khẩu phần.
Chất béo (Lipit) cung cấp khoảng 30% - 40% năng lượng khẩu phần
Chất bột (Gluxit) cung cấp khoảng 47% - 50% năng lượng khẩu phần.
- Nước uống: khoảng 0,8 - 1,6 lít/trẻ/ ngày (kể cả nước trong thức ăn).
- Xây dựng thực đơn hằng ngày, theo tuần, theo mùa.
4.1.2. Tổ chức ngủ
- Ngủ 1 giấc trưa khoảng 150 phút.
4.1.3. Vệ sinh
- Vệ sinh cá nhân.
- Vệ sinh môi trường: Vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn
nước và xử lí rác, nước thải.
4.1.4. Chăm sóc sức khỏe và an toàn
- Khám sức khỏe định kỳ. Theo dõi, đánh giá sự phát triển của cân nặng và chiều
cao theo lứa tuổi. Phòng chống suy dinh dưỡng, béo phì.
- Phòng tránh các bệnh thường gặp. Theo dõi tiêm chủng.
- Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp.
67
4.2. Giáo dục
4.2.1. Giáo dục phát triển thể chất
* Phát triển vận động
- Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu.
- Các cử động bàn tay, ngón tay.
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
- Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt.
- Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe.
- Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.
4.2.2. Giáo dục phát triển nhận thức
* Luyện tập và phối hợp các giác quan
Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác.
* Nhận biết
- Một số bộ phận cơ thể của con người.
- Một số đồ dùng, đồ chơi, phương tiện giao thông quen thuộc với trẻ.
- Một số con vật, hoa, quả quen thuộc với trẻ.
- Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian so
với bản thân trẻ.
- Bản thân và những người gần gũi.
4.2.3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
a) Nghe
- Nghe các giọng nói khác nhau.
- Nghe, hiểu các từ và câu chỉ đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc và một số loại
câu hỏi đơn giản.
- Nghe kể chuyện, đọc thơ, ca dao, đồng dao có nội dung phù hợp với độ tuổi.
b) Nói
- Phát âm các âm khác nhau.
- Trả lời và đặt một số câu hỏi đơn giản.
- Thể hiện nhu cầu, cảm xúc, hiểu biết của bản thân bằng lời nói.
c) Làm quen với sách
- Mở sách, xem và gọi tên sự vật, hành động của các nhân vật trong tranh.
4.2.4. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mĩ
68
* Phát triển tình cảm
- Ý thức về bản thân.
- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc.
* Phát triển kỹ năng xã hội
- Mối quan hệ tích cực với con người và sự vật gần gũi.
- Hành vi văn hóa và thực hiện các quy định đơn giản trong giao tiếp, sinh hoạt.
* Phát triển cảm xúc thẩm mĩ
- Nghe hát, hát và vận động đơn giản theo nhạc.
- Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh.
5. Các hoạt động giáo dục , hình thức tổ chức và phương pháp giáo dục trẻ
nhà trẻ
5.1. Các hoạt động giáo dục
- Hoạt động giao lưu cảm xúc
- Hoạt động với đồ vật
- Hoạt động chơi
- Hoạt động chơi - tập có chủ định
- Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân
5.2. Hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục
- Theo mục đích và nội dung giáo dục, có các hình thức: Tổ chức hoạt động có
chủ định của giáo viên và theo ý thích của trẻ; Tổ chức kỷ niệm các ngày lễ hội, các
sự kiện quan trọng trong năm
- Theo vị trí không gian, có các hình thức: Tổ chức hoạt động trong phòng nhóm;
Tổ chức hoạt động ngoài trời.
- Theo số lượng trẻ, có các hình thức: Tổ chức hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ,
nhóm lớn. Đối với trẻ lứa tuổi nhà trẻ nên chú trọng sử dụng hình thức tổ chức hoạt
động cá nhân và theo nhóm nhỏ.
5.3. Phương pháp giáo dục
- Nhóm phương pháp tác động bằng tình cảm
- Nhóm phương pháp trực quan - minh họa
- Nhóm phương pháp thực hành – luyện tập
- Nhóm phương pháp dùng lời nói (trò chuyện, kể chuyện, giải thích)
- Nhóm phương pháp đánh giá, nêu gương
5.4. Tổ chức môi trường cho trẻ hoạt động
69
- Môi trường vật chất: Môi trường cho trẻ hoạt động trong phòng nhóm/lớp; Môi
trường cho trẻ hoạt động ngoài trời
- Môi trường xã hội: Môi trường chăm sóc, giáo dục trong trường mầm non cần
phải đảm bảo an toàn về mặt tâm lí, tạo thuận lợi giáo dục các kĩ năng xã hội cho trẻ.
Hành vi, cử chỉ, lời nói, thái độ của giáo viên đối với trẻ và những người khác luôn
mẫu mực để trẻ noi theo.
6. Nội dung nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ mẫu giáo
6.1. Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe
6.1.1. Tổ chức ăn
- Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi:
+ Nhu cầu khuyến nghị năng lượng của 1 trẻ trong một ngày là: 1230 - 1320 Kcal.
+ Nhu cầu khuyến nghị năng lượng tại trường của 1 trẻ trong một ngày chiếm 60
- 70% nhu cầu cả ngày: 738 - 942 Kcal.
- Số bữa ăn tại cơ sở giáo dục mầm non: Ba bữa chính và một bữa phụ.
+ Năng lượng phân phối cho các bữa ăn: Bữa ăn buổi sáng cung cấp từ 12% đến
15% năng lượng cả ngày. Bữa ăn buổi trưa cung cấp từ 27% đến 30% năng lượng
cả ngày. Bữa ăn buổi chiều cung cấp từ 20% đến 25% năng lượng cả ngày. Bữa phụ
cung cấp khoảng 5% đến 10% năng lượng cả ngày..
+ Tỉ lệ các chất cung cấp năng lượng theo cơ cấu:
Chất đạm (Protit) cung cấp khoảng 13% - 20% năng lượng khẩu phần.
Chất béo (Lipit) cung cấp khoảng 25% - 35% năng lượng khẩu phần.
Chất bột (Gluxit) cung cấp khoảng 52% - 60% năng lượng khẩu phần.
- Nước uống: khoảng 1,6 - 2,0 lít/trẻ/ngày (kể cả nước trong thức ăn).
- Xây dựng thực đơn hàng ngày, theo tuần, theo mùa.
6.1.2. Tổ chức ngủ
Tổ chức cho trẻ ngủ một giấc buổi trưa (khoảng 150 phút).
3.3. Vệ sinh
- Vệ sinh cá nhân.
- Vệ sinh môi trường: Vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn
nước và xử lí rác, nước thải.
6.1.3.. Chăm sóc sức khỏe và an toàn
- Khám sức khỏe định kỳ. Theo dõi, đánh giá sự phát triển của cân nặng và chiều
cao theo lứa tuổi. Phòng chống suy dinh dưỡng, béo phì.
- Phòng tránh các bệnh thường gặp. Theo dõi tiêm chủng.
- Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp.
70
6.2. Giáo dục
6.2.1. Giáo dục phát triển thể chất
Nội dung giáo dục phát triển thể chất bao gồm: phát triển vận động và giáo dục
dinh dưỡng và sức khỏe.
* Phát triển vận động
- Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động.
- Các cử động bàn tay, ngón tay và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ.
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
- Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thư¬ờng và ích lợi của chúng đối
với sức khỏe.
- Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
- Giữ gìn sức khỏe và an toàn.
6.2.2. Giáo dục phát triển nhận thức
a) Khám phá khoa học
- Các bộ phận của cơ thể con người.
- Đồ vật.
- Động vật và thực vật.
- Một số hiện tượng tự nhiên.
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
- Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm.
- Xếp tương ứng.
- So sánh, sắp xếp theo qui tắc.
- Đo lường.
- Hình dạng.
- Định hướng trong không gian và định hướng thời gian.
c) Khám phá xã hội
- Bản thân, gia đình, họ hàng và cộng đồng.
- Trường mầm non.
- Một số nghề phổ biến.
- Danh lam, thắng cảnh và các ngày lễ, hội.
6.2.3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
a) Nghe
71
- Nghe các từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, đặc điểm, tính chất, hoạt động và các
từ biểu cảm, từ khái quát.
- Nghe lời nói trong giao tiếp hằng ngày.
- Nghe kể chuyện, đọc thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi.
b) Nói
- Phát âm rõ các tiếng trong tiếng Việt.
- Bày tỏ nhu cầu, tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các loại câu khác nhau.
- Sử dụng đúng từ ngữ và câu trong giao tiếp hằng ngày. Trả lời và đặt câu hỏi.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao và kể chuyện.
- Lễ phép, chủ động và tự tin trong giao tiếp.
c) Làm quen với việc đọc, viết
- Làm quen với cách sử dụng sách, bút.
- Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống.
- Làm quen với chữ viết, với việc đọc sách.
6.2.4. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
a) Phát triển tình cảm
- Ý thức về bản thân.
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tư¬ợng
xung quanh.
b) Phát triển kỹ năng xã hội
- Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm
non, cộng đồng gần gũi.
- Quan tâm bảo vệ môi trường.
6.2.5. Giáo dục phát triển thẩm mĩ
a) Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống gần gũi
xung quanh trẻ và trong các tác phẩm nghệ thuật.
b) Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc (nghe, hát, vận động theo nhạc) và
hoạt động tạo hình (vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình).
c) Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình).
7. Các hoạt động giáo dục , hình thức tổ chức và phương pháp giáo dục trẻ
mẫu giáo
7.1. Các hoạt động giáo dục
- Hoạt động chơi: Trò chơi đóng vai theo chủ đề; Trò chơi ghép hình, lắp ráp, xây
dựng; Trò chơi đóng kịch; Trò chơi học tập; Trò chơi vận động; Trò chơi dân gian.
72
- Hoạt động học
- Hoạt động lao động
- Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân
7.2. Hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục
- Theo mục đích và nội dung giáo dục, có các hình thức: Tổ chức hoạt động có
chủ định của giáo viên và theo ý thích của trẻ; Tổ chức kỷ niệm các ngày lễ hội, các
sự kiện quan trọng trong năm liên quan đến trẻ có ý nghĩa giáo dục và mang lại
niềm vui cho trẻ
- Theo vị trí không gian, có các hình thức: Tổ chức hoạt động trong phòng lớp;
Tổ chức hoạt động ngoài trời.
- Theo số lượng trẻ, có các hình thức: Tổ chức hoạt động cá nhân; Tổ chức hoạt
động theo nhóm; Tổ chức hoạt động cả lớp.
7.3. Phương pháp giáo dục
- Nhóm phương pháp thực hành, trải nghiệm: Phương pháp thực hành; Phương
pháp dùng trò chơi; Phương pháp nêu tình huống có vấn đề; Phương pháp luyện tập
- Nhóm phương pháp trực quan - minh họa (quan sát, làm mẫu, minh hoạ)
- Nhóm phương pháp dùng lời nói
- Nhóm phương pháp giáo dục bằng tình cảm và khích lệ
- Nhóm phương pháp nêu gương - đánh giá
7.4. Tổ chức môi trường cho trẻ hoạt động
- Môi trường vật chất: Môi trường cho trẻ hoạt động trong phòng lớp; Môi trường
cho trẻ hoạt động ngoài trời
- Môi trường xã hội: Môi trường chăm sóc, giáo dục trong trường mầm non cần
phải đảm bảo an toàn về mặt tâm lí, tạo thuận lợi giáo dục các kĩ năng xã hội cho trẻ.
Hành vi, cử chỉ, lời nói, thái độ của giáo viên đối với trẻ và những người khác luôn
mẫu mực để trẻ noi theo.
8. Đánh giá sự phát triển của trẻ mẫu giáo
Thu thập thông tin về trẻ một cách có hệ thống và phân tích, đối chiếu với mục
tiêu của Chương trình nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục mầm non, nhận định về sự
phát triển của trẻ nhằm điều chỉnh kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ một cách phù
hợp.
8.1. Đánh giá trẻ hàng ngày: Tình trạng sức khỏe của trẻ; Trạng thái cảm xúc, thái
độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kĩ năng của trẻ.
8.2. Đánh giá trẻ theo giai đoạn Đánh giá mức độ phát triển của các lĩnh vực phát
triển: thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mỹ.
8.3. Đánh giá cuối độ tuổi: Dựa vào kết quả mong đợi. Kết quả đánh giá được
giáo viên lưu giữ trong hồ sơ cá nhân trẻ./.
73
Một số hình ảnh