I. GIÁO DỤC PHẤT TRIỂN THỂ CHẤT
|
Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
|
- Thực hiện các bài tập phát triển chung và thể dục sáng
|
- Tập một số động tác thể dục khi ngủ dậy.
- Tập các động tác
+ Động tác hô hấp: Hít vào thở ra, thổi nơ bay
+ Động tác tay vai: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước; Hai tay đưa ngang, gập khuỷu tay
+ Động tác bụng lườn: Đưa 2 tay lên cao nghiêng lườn sang bên; Đứng cúi gập người về trước tay chạm ngón chân .
+ Động tác chân: Khuỵu gối; Đứng kiễng chân, ngồi xuống; Đứng đưa 1 chân ra trước, lên cao
+ Động tác bật: Bật tại chỗ; Bật tiến về trước
|
Mục tiêu 3: Trẻ thực hiện được các vận động chạy
|
- 18m trong khoảng thời gian 5 - 7 giây.
|
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong thời gian 5 - 7 giây
|
Mục tiêu 4: Trẻ thực hiện được các vận động bò
|
- Bò chui qua ống dài 1,5 m x 0,6 m.
|
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m
|
Mục tiêu 7: Trẻ thực hiện được các vận động tung và bắt
|
- Tung bóng lên cao và bắt.
|
- Tung bóng lên cao và bắt.
|
Mục tiêu 12: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong hoạt động xếp chồng
|
- Xếp chồng 12 - 15 khối theo mẫu.
|
- Xếp nhà, xếp hàng rào bằng các hình khối, các loại hộp.
|
Mục tiêu 13: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong hoạt động xé, cắt
|
- Cắt theo đường viền của hình vẽ.
- Xé cắt đường vòng cung.
|
- Cắt dán áo bạn trai, bạn gái.
|
Mục tiêu 14: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong hoạt động vẽ, tô, đồ
|
- Vẽ hình và sao chép chữ cái, chữ số.
- Tô đồ theo nét.
|
- Vẽ tô màu chân dung bé
- Vẽ bạn trai, bạn gái, các giác quan, cơ thể bé.
- Sao chép các chữ cái: a, ă, â
- Sao chép các con số 1,2, 3, 4, 5, 6
- Tô đồ theo nét chấm mờ chữ a, ă, â
|
Mục tiêu 15: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong hoạt động lắp ráp. Xâu , luồn, buộc, Cài, cởi cúc
|
- Bẻ , nắn.
- Lắp ráp. Xâu , luồn, buộc dây,
- Cài, cởi cúc
|
- Lắp ráp nhà, xếp đường về nhà bé, xây khu vui chơi của bé
- Trò chuyện cách mặc và cởi quần áo.
|
Mục tiêu 16: Trẻ tích cực tham gia các trò chơi vận động, trò chơi dân gian
|
- Các trò chơi vận động, trò chơi dân gian
|
- TCVĐ: Tạo dáng, kết bạn, tôi vui tôi buồn, bỏ khăn, chuông reo ở đau?, đuổi bắt, Thi đi nhanh, ai nhanh nhất, tung bóng, đội nào nhanh nhất, chạy tiếp sức
- TCDG: Ô ăn quan, lộn cầu vồng, rồng rắn lên mây, bịt mắt bắt dê, nu na nu nống, dung dăng dung dẻ
|
Mục tiêu 17: Trẻ thực hiện thói quen tốt trong ăn uống, sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo.
|
- Mời cô, bạn khi ăn; không đùa nghịch, làm đổ thức ăn, ăn nhiều loại thức ăn, không ăn quà vặt ngoài đường, không uống nước lã; sử dụng đồ dùng ăn uống.
|
- Trò chuyện về các hành vi văn minh trong ăn uống: Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau; ăn thức ăn sạch sẽ; ăn chậm nhai kỹ; không làm rơi vãi thức ăn.
- Xem một số món ăn có lợi cho sức khỏe mà trẻ thích
- Rèn trẻ sắp xếp chuẩn bị bàn ăn, và dọn dẹp bàn ăn sau khi ăn xong.
- Rèn trẻ thu dọn chén, muỗng gọn gàng, bỏ đúng nơi quy định khi ăn xong
- Hướng dẫn trẻ cách phơi khăn mặt.
|
Mục tiêu 18: Trẻ thực hiện quy định khi đi vệ sinh, bỏ rác… văn minh.
|
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, đi xong dội/ giật nước cho sạch.
- Bỏ rác đúng nơi quy định, không nhổ bậy ra lớp.
- Rửa tay đúng thao tác bằng xà phòng khi tay bẩn, sau khi đi vệ sinh.
|
- Trò chuyện đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Bỏ rác đúng nơi quy định
- Nhặt lá, vệ sinh sân trường.
- Trò chuyện về việc giữ gìn vệ sinh môi trường xanh - sạch - đẹp.
- VĐTN bài “Rửa tay vui nhộn”
|
Mục tiêu 19: Trẻ tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút
|
- Tham gia tích cực hoạt động học trong khoảng thời gian 30 phút mỗi ngày.
|
- Tham gia vào hoạt động học, hoạt động góc, chơi ngoài trời và các hoạt động khác ở lớp (thông qua các hoạt động hằng ngày)
- Đóng chủ điểm
|
Mục tiêu 20: Trẻ thực hiện được một số kỹ năng vệ sinh cá nhân, phục vụ trong sinh hoạt
|
- Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt.
- Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và bỏ vào nơi quy định.
- Đầu tóc, quần áo gọn gàng
- Che miệng khi ho, hắt hơi.
- Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách
|
- Rèn trẻ kỹ năng rửa mặt, chải răng hằng ngày
- Rèn trẻ tự thay quần áo khi quần, áo bị bẩn
- Chải tóc gon gàng sau khi ngủ dậy
- Xem video cách giữ gìn quần áo sạch sẽ và gọn gàng
- Rèn trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi.
- Trò chuyện, xem video về cách sử dụng đồ dùng vệ sinh
|
Mục tiêu 21: Trẻ kể được tên một số thực phẩm thuộc từng nhóm thực phẩm, thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
|
- Các bữa ăn trong ngày ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.; tên một số món ăn hàng ngày.
- Một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
- Một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.
|
- Trò chuyện về ích lợi của việc luyện tập, ăn đủ chất.
- Xem hình ảnh một số thực phẩm cần cho trẻ mau lớn.
- Trò chuyện về ích lợi các loại TP
- Trò chơi dinh dưỡng :
+ Chơi đôminô về các loại thực phẩm.
- BTLNT: Pha nước chanh; Pha sữa bột
|
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
Mục tiêu 41: Trẻ nói được tên gọi các giác quan, bộ phận của cơ thể người.
|
- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
|
- Trò chuyện về tên gọi, chức năng các bộ phận của cơ thể.
- Tìm hiểu các giác của bé.
- Kể tên các bộ phận trên cơ thể.
|
Mục tiêu 42: Trẻ biết đặt câu hỏi
|
- Thích đặt câu hỏi “Cái gì đây ?”; “Để làm gì ?”; “Như thế nào ?”; “Tại sao ?
|
- Trò chuyện về bạn trai, bạn gái
- Xem sách truyện tranh về chủ điểm bản thân.
- Quan sát: Cây xanh; Vườn rau trong trường; thời tiết, đồ chơi trong sân trường; ký hiệu màu sắc của thùng rác, cô cấp dưỡng chế biến TP, bóng dưới ánh nắng, bầu trời
- KPKH: Vật nổi vật chìm; Làm thí nghiệm rau bắp cải tím; Khám phá “Sự kỳ diệu của màu sắc; không khí đối với cơ thể
|
Mục tiêu 53: Trẻ nói đúng tên, họ, ngày sinh, giới tính, sở thích, vị trí của bản thân.
|
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình.
|
- Trò chuyện về tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân
|
Mục tiêu 60: Trẻ xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với 1 người được đứng đối diện với bản thân
|
- Xác định vị trí không gian của 1 vật so với 1 người được đứng đối diện với bản thân
|
- Xác định vị trí phía trái - phải, trên - dưới, trước - sau của đối tượng khác.
- Thực hiện bài tập: Xác định vị trí của đối tượng so với vật chuẩn. (Trang 35 vở BLQT qua các con số).
|
Mục tiêu 69: Trẻ thực hiện sắp xếp theo qui tắc bất kỳ
|
- Sắp xếp theo qui tắc. Tạo ra quy tắc sắp xếp.
|
- Sắp xếp theo qui tắc
- Thực hiện vở BLQVT qua con số trang 42
- Thực hiện vở BLQVT qua hình vẽ trang 21,22,23
|
Mục tiêu 74: Trẻ biết ghép đôi những đồ vật xung quanh có mối liên hệ.
|
Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan
|
- Thực hiện vở toán ( hình vẽ) trang 6,17
|
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
Mục tiêu 77: Trẻ nghe, hiểu nội dung truyện, thơ, đồng dao, ca dao trong chủ đề.
|
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
|
- KC: Cậu bé mũi dài; Câu chuyện tay phải tay trái; Đi chơi công viên; Gấu con bị sâu răng; Giấc mơ kì lạ..
- Đọc thơ: Giữ nụ cười xinh; Cô dạy; Lời chào; Bé ơi; Tâm sự của cái mũi; Đôi mắt; Tay ngoan
- Đọc đồng dao: Tay đẹp; Cái bống là cái bống bang
|
Mục tiêu 79: Trẻ chăm chú lắng nghe người khác bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.
|
- Lắng nghe người khác nói bằng cử chỉ, nét mặt, điệu bộ để người nói biết rằng mình đã hiểu hoặc chưa hiểu lời họ nói.
|
- Nghe kể chuyện: Ai đáng khen nhiều hơn, bàn tay có nụ hôn
- Tham gia giao tiếp với cô và bạn trong khi chơi hoạt động góc, hoạt động học, chơi ngoài trời,...
|
Mục tiêu 84: Trẻ biết bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ, kinh nghiệm của bản thân trong giao tiếp, thái độ người tiếp xúc khi nói, nghe.
|
- Cách kết hợp các cử chỉ của cơ thể để diễn đạt một cách phù hợp các ý tưởng, suy nghĩ trong giao tiếp.
- Chú ý thái độ của người nghe giải thích khi nghe được nghe chưa hiểu
|
- Bé nói lời yêu thương.
|
Mục tiêu 86: Trẻ đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao.
|
- Các bài thơ, đồng dao, ca dao trong các chủ đề.
|
- Đọc thơ: Giữ nụ cười xinh; Cô dạy; Lời chào; Bé ơi; Đôi mắt; Tâm sự của cái mũi.
- Đọc đồng dao: Tay đẹp; Cái bống là cái bống bang
|
Mục tiêu 88: Trẻ kể lại được nội dung truyện đã nghe theo trình tự nhất định.
|
- Kể nội dung truyện đã nghe theo trình tự nhất định theo trí nhớ hoặc câu chuyện qua trranh đã được cô kể. Lời kể rõ ràng, thể hiện được cảm xúc qua lời kể, cử chỉ, nét mặt.
|
- KC: Cậu bé mũi dài; Tay phải tay trái; Gấu con bị sâu răng.
|
Mục tiêu 92: Trẻ biết đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp., khi nghe người khác nói
|
- Trả lời câu hỏi và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, điệu bộ để người nói biết rằng mình đã hiểu hoặc chưa hiểu lời họ nói.
|
- Nghe và trả lời các câu hỏi của cô thông qua các hoạt động hằng ngày
|
Mục tiêu 94: Trẻ biết sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống, không nói tục, chửi bậy.
|
- Cách sử dụng một số từ dùng để chào hỏi, lễ phép. Sử dụng các từ như: “ xin phép”, “cảm ơn”,“ tạm biệt”, “ xin chào”… phù hợp với tình huống.
- Văn minh, lịch sự khi giao tiếp
|
- Bé nói lời lễ phép
- Xem video về các hành xử văn minh, lịch sự khi giao tiếp.
|
Mục tiêu 103: Trẻ bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái
|
- Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình..
|
- Tập đồ, tô chữ cái a, ă, â.
- Thực hiện vở “Bé LQVCC” trang 8, 9, 10,11,12,13.
|
Mục tiêu 106: Trẻ nhận dạng được chữ cái trong các bảng tiếng Việt.
|
- Chữ cái tiếng Việt
|
- LQ với chữ cái a, ă, â.
- Gạch chân chữ cái a, ă, â trong bài thơ: “Đôi mắt, Tâm sự của cái mũi”
- Xếp chữ cái a, ă, â bằng hột hạt.
|
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
Mục tiêu 108: Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhày, lắc lư, thể hiện động tác vận động minh họa phù hợp ) theo bài hát, bản nhạc với các hình thức.
|
- Các bài hát, giai điệu, bản nhạc.
- Vỗ tay theo các loại tiết tấu , múa.
|
- Nghe hát: Thật đáng chê ; Em là bông hồng nhỏ ; Cái mũi
-VĐTN: Tay thơm tay ngoan, múa cho mẹ xem
|
Mục tiêu 109: Trẻ chăm chú, thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện.
|
- Các bài thơ, đồng dạo, ca dao, tục ngữ, các câu chuyện.
|
- Trẻ chăm chú, thích nghe và đọc diễn cảm các bài thơ, đồng dạo, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể các câu chuyện. ( Thông qua lĩnh vực PTNN )
|
Mục tiêu 110: Trẻ biết nói lên nhận xét về các sản phẩm tạo hình (màu sắc, hình dáng , bố cục). Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình của mình.
|
- Cách nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục. Đặt tên cho sản phẩm của mình.
|
- Trẻ nhận xét được sản phẩm của mình, của bạn. Đặt tên cho sản phẩm của mình ( Thông qua lĩnh vực PTTM)
|
Mục tiêu 112: Trẻ biết lắng nghe các thể loại âm nhạc, nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc
|
- Các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển).
- Các sắc thái ( vui buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc
|
- Nghe hát và thể hiện sắc thái, tình cảm theo khả năng thông qua hoạt động nghe nhac
- Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau ( Thông qua hoạt động nghe nhac - nghe hát)
|
Mục tiêu 113: Trẻ hát đúng giai điệu bài hát trẻ em
|
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
|
Hát: Anh Tý sún
Hát: Hãy xoay nào, mừng sinh nhật, khuôn mặt cười, bé khỏe bé ngoan, năm ngón tay ngoan, tay thơm tay ngoan, múa cho mẹ xem, mời bạn ăn, cái mũi
|
Mục tiêu 118: Trẻ biết phối hợp, sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản
|
- Cách lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. Các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
|
- Thực hiện tranh chủ điểm
- Làm búp bê từ hủ sữa, trái cầu lông.
- Làm mặt bạn trai, bạn gái từ chiếc đĩa
|
Mục tiêu 119: Trẻ thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau, theo cách riêng của mình
|
- Cách nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
- Các sản phẩm tạo hình, điệu múa không giống cách bạn khác làm.
|
+ TCAN: Tiếng hát ở đâu, nghe tiếng hát tìm đồ vật, nhảy theo nhạc
+ VĐTN: Hãy xoay nào, mừng sinh nhật, khuôn mặt cười bé khỏe bé ngoan, năm ngón tay ngoan
|
Mục tiêu 120: Trẻ thực hiện tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ
|
- Tô màu đều, không chờm ra ngoài.
|
- Vẽ tô màu chân dung bé
- Vẽ trò chơi bé thích khi đi biển
- In hình bàn tay và tạo hình sáng tạo từ hình đã in
- In dấu chân
- Vẽ các bộ phận còn thiếu trên cơ thể bé
|
V. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KĨ NĂNG XÃ HỘI
|
Mục tiêu 125: Trẻ nói được một số thông tin quan trọng về bản thân
|
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, của bản thân
|
- Trò chuyện về đặc điểm, giới tính, sở thích của bé
- Quan sát bạn trai, bạn gái
|
Mục tiêu 126: Trẻ có một số hiểu biết về giới tính, ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân.
|
- Nhận biết năng lực, hành vi về giới tính nam, nữ; sẵn sàng giúp đỡ bạn gái khi mang đồ nặng.
- Lựa chọn trang phục phù hợp với giới tính. Không thay quần áo nơi đông người.
- Vai trò, mối quan hệ giới nam và nữ
- Vai trò chỉ huy trong phân công lao động. Tham gia và hưởng lợi về giới
- Ứng xử khi gặp người lạ (ở trường, ở nhà và ở trên đường), khi ở nhà một mình
- Cách xử lý khi rơi vào tình huống nguy hiểm
|
- Rèn trẻ vệ sinh đúng nơi quy định: Nhà vệ sinh nam, nữ
- Chơi chọn trang phục phù hợp bạn trai - bạn gái
- Rèn trẻ thay quần áo theo khu vực (nam - nữ)
- Chơi ở góc: Thể hiện vai chơi theo chủ đề.
- Trò chuyện về cách xử lý khi bị người lạ dụ dỗ
- Cách xử lý khi gặp nguy hiểm
|
Mục tiêu 127: Trẻ nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. Nhận ra khác biệt của mình và người khác.
|
- Sở thích, khả năng của bản thân.
- Mạnh dạn, tự tin nêu ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác theo sở thích của bản thân.
- Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.
|
- Trò chuyện với trẻ về sở thích của bản thân.
- Thỏa thuận vai chơi; Chọn góc chơi thông qua hoạt động góc hàng ngày
- Chơi theo ý thích
- Trò chuyện về điểm giống và khác nhau giữa các bạn
|
Mục tiêu 132: Trẻ bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt, thể hiện được sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
|
- Thể hiện những trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, tức giận, … phù hợp với các tình huống qua lời nói, cử chỉ, nét mặt.
|
- Bé nói lời lễ phép
- Bé nói lời yêu thương
- Trò chuyện và xem video nhận biết thái độ, hành vi “đúng - sai”, “tốt - xấu”
|
Mục tiêu 138: Trẻ biết chờ đến lượt, hợp tác khi tham gia vào các hoạt động, có nhóm bạn chơi thường xuyên thân thiện, đoàn kết
|
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.
- Quan tâm, chia sẻ, gúp đỡ bạn.
|
- Chơi phân vai: Chơi bán hàng: Shop thời trang, bán thực phẩm, bánh kẹo, sữa.
- Chơi gia đình: Mua sắm quần áo, thực phẩm, bánh kẹo, sữa cho bé.
- Bác sĩ khám bệnh.
* Chơi xây dựng: Xây nhà của bé, xây khu chung cư. Xây khu vui chơi của bé.
* Chơi góc thiên nhiên: Gieo hạt, Theo dõi ghi kết quả gieo hạt, trồng cây, nhổ cỏ, tưới nước, lau lá, nhặt lá trên sân.
|
Mục tiêu 148: Trẻ nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân, chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình, sự công bằng giữa các bạn.
|
- Khả năng và sở thích của bạn bè, người thân.
- Sự khác biệt giữa mình và người khác.
- Nhận ra và có ý kiến về sự công bằng giữa các bạn.
|
- Trò chuyện với trẻ về khả năng, sở thích của người thân, bạn bè.
- So sánh điểm giống và khác nhau giữa mình và bạn
- Trò chuyện về những việc bạn trai nên làm để giúp đỡ những bạn gái trong và ngoài lớp.
|
|
|
|
|
|