MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG
|
HOẠT ĐỘNG
|
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
1. Phát triển vận động
|
Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện được và đầy đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn -
|
- Các động tác phát triển cơ và hô hấp .
|
* BT PTC
+ Hô hấp: Hít vào, thở ra
+ Tay: Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, hai tay sang ngang.
+ Bụng: Cúi người về trước, nghiêng người sang trái, phải.
+ Chân: Ngồi xổm – đứng lên, bước lên phía trước.
+ Bật: Bật tại chỗ, bạt tiến về phía trước
|
Mục tiêu 2: Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể, kiểm soát được khi thực hiện.vận động đi và chạy
|
- Đi, chạy đổi hướng theo đường dích dắc.
- Đi kiễng gót liên tục 3m
|
- Đi, chạy đổi hướng liên tục trong đường dích dắc.
- Đi kiễng gót liên tục 3m
|
Mục tiêu 4: Trẻ thực hiện được vận động bước lên xuống bục cao 30 cm, vận động bật.
|
- Bước lên xuống bục cao 30 cm
- Bật tại chỗ, bật về phía trước.
|
- Bước lên xuống bục cao 30 cm
- Bật về phía trước.
|
Mục tiêu 8: Trẻ phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay thực hiện xếp chồng các khối.
|
- Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ
|
- Xếp nhà bằng các hình khối
- Nặn bánh tặng bạn
- Chơi TCXD: Xây nhà của bé, lắp ráp nhà, xây vườn cây nhà bé. Xếp
hàng rào
- Chơi đóng vai: Gia đình, bán hàng, bác sĩ
- Chơi: Chăm sóc cây, tưới cây, lau lá cây,...
|
Mục tiêu 10: Trẻ biết cách cầm bút vẽ, tô màu theo mẫu và tự do
|
- Cách cầm bút, phấn vẽ và tô màu
|
- Tô màu bạn trai, bạn gái…
|
2. Dinh dưỡng - sức khỏe
|
Mục tiêu 12: Trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc, gọi tên một số món ăn hằng ngày
|
- Một số thực phẩm quen thuộc: Thịt, trứng, cá, tôm, sữa, gạo, rau, quả
- Các món ăn quen thuộc: Bánh canh tôm thịt heo; phở heo, bò; súp…
- Các bữa ăn trong ngày và lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
|
- TC: Lấy theo yêu cầu
- Xem tranh, ảnh các loại thực phẩm và trò chuyện về ích lợi của chúng.
- Trò chuyện với trẻ các chất dinh dưỡng trong ngày.
- Xem tranh, tham quan nhà bếp xem thực phẩm trong ngày và gọi tên các món ăn.
|
Mục tiêu 13: Trẻ biết ăn để chóng lớn khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
|
- Chấp nhận ăn nhiều các loại thức ăn khác.
|
- Trò chuyện về tên gọi và lợi ích các món ăn bé thích.
- Bé tập làm nội trợ: pha sữa bột, pha nước chanh.
|
Mục tiêu 11: Trẻ biết cài cởi cúc áo.
Mục tiêu 14: Trẻ thực hiện một số việc đơn giản dưới sự giúp đỡ của người lớn
|
- Tháo tất, cởi, mặc quần áo với sự giúp đỡ của người lớn.
|
- Trẻ tập mang tấc, mặc quần áo
|
Mục tiêu 16: Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm, hành động nguy hiểm và những nơi không an toàn khi được nhác nhở
|
- Những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng như: bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.
|
- Trò chuyện với trẻ về nguy hiểm khi đến gần bàn là, bếp đang đun.
|
Mục tiêu 17: Trẻ thích chơi các trò chơi vận động, trò chơi dân gian
|
- Các trò chơi phát triển vận động, trò chơi dân gian.
|
* Trò chơi vận động Ném bóng vào rổ, tìm bạn, về đúng nhà, chuyền bóng, bóng bay, gieo hạt, bạn ở đâu, chạy tiếp sức, tạo dáng, kết bạn, ai nhanh hơn, đội nào nhanh nhất.
* Trò chơi dân gian Rồng rắn, chi chi chành chành...
|
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
1. Khám phá khoa học
|
Mục tiêu 18: Trẻ gọi đúng tên các giác quan và chức năng của các giác quan đó
|
- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
- Một số hiểu biết khi cơ thể mệt mỏi: cảm nắng, trời lạnh…
|
- Trò chuyện với trẻ về:
+ Tên gọi và chức năng của các bộ phận trên cơ thể.
+ Nhu cầu dinh dưỡng của trẻ.
+ Ích lợi khi ăn uống đủ chất.
- Trò chuyện về một số biểu hiện khi cơ thể bị mệt mỏi.
|
2. Khám phá xã hội
|
Mục tiêu 25: Trẻ nói được tên tuổi giới tính của bản thân
|
- Tên tuổi giới tính sở thích của trẻ.
- Chức năng các bộ phận của cơ thể.
- Chăm sóc băn thân.
|
Bé tìm hiểu về bản thân.
- Quan sát bạn gái, trai mô tả hình dáng bạn gái,trai.
- Trò chuyện về trang phục, đồ dùng bạn trai
bạn gái.
- Trò chơi “Soi gương, tôi là ai”.
|
3. Làm quen với toán
|
Mục tiêu 34: Trẻ biết xếp tương ứng 1 - 1
|
- Xếp tương ứng 1-1
|
- Xếp tương ứng 1-1
- Thực hiện vở toán trang 2,3(giống nhau, khác nhau),
|
Mục tiêu 36: Trẻ biết ghép đôi 2 đối tượng có liên quan
|
- - Ghép đôi
|
- Ghép đôi các đồ dùng của bé, ghép hình.
+ Thực hiện vở toán trang 16
|
Mục tiêu 41: Trẻ sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí trong không gian so với bản thân
|
- Nhận biết trước, sau, trên, dưới của bản thân.
|
- Nhận biết trước, sau, trên, dưới của bản thân.
|
Mục tiêu 42: Trẻ phân biệt được tay phải -tay trái
|
- Phân biệt tay phải tay trái của bản thân.
|
- Nhận biết tay phải, tay trái của bản thân.
- Tô màu tay phải màu vàng, tay trái màu đỏ.
|
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
1. Nghe
|
Mục tiêu 43: Trẻ thực hiện được các yêu cầu đơn giản
|
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản của người khác.
|
- Chơi: Hãy làm theo lời nói, lắng nghe và thực hiện.
- Chơi: Hãy lắng nghe và nói lại, ai nói được như tôi, ai nói đúng.
|
Mục tiêu 46: Trẻ lắng nghe và trả lời câu hỏi của người đối thoại
|
- Nghe hiểu được nội dung các câu đơn, câu mở rộng
- Nghe hiểu nội dung chuyện kể, chuyện đọc phù hợp
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, câu truyện phù hợp độ tuổi, chủ điểm.
|
- Nghe cô đọc thơ, kể chuyện và trả lời một số câu hỏi theo nội dung bài thơ, câu chuyện thông qua hoạt động trong ngày.
- Nghe kể chuyện: Gấu con bị sâu răng,..
|
Mục tiêu 44: Trẻ hiểu nghĩa của những từ khái quát, gần gũi chỉ về người, đồ vật…
|
- Tên tuổi giới tính sở thích của trẻ.
- Chức năng các bộ phận của cơ thể.
- Tên, công dụng của đồ dùng
|
Bé tìm hiểu về bản thân.
- Quan sát bạn gái, trai mô tả hình dáng bạn gái,trai.
- Trò chuyện về trang phục, đồ dùng bạn trai
bạn gái.
- Trò chơi “Soi gương, tôi là ai”.
|
2. Nói
|
Mục tiêu 47: Trẻ nói rõ các tiếng. Trẻ biết nói đủ nghe. Không nói lí nhí
|
- Phát âm các tiếng của tiếng Việt.
- Trả lời và đặt câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào?
- Kể lại sự việc diễn ra, nói với âm lượng đủ nghe.
|
- Đàm thoại nội dung bài thơ, câu chuyện.
- Trẻ lắng ghe và trả lời được một số câu hỏi trong nội dung bài thơ, câu chuyện.
|
Mục tiêu 48: Trẻ biết sử dụng các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm
|
- Sử dụng các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm: chúc mừng sinh nhật, bánh kem, tặng quà...
|
- Trò chuyện về ngày sinh nhật, tập nói lời chúc mừng sinh nhật đến các bạn
|
Mục tiêu 49: Trẻ kể lại những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân
|
- Kể lại những sự việc đã diễn ra của bản thân: bị ốm,được tổ chức sinh nhật, được dẫn đi chơi vào ngày lễ, ngày nghỉ…
|
- Trò chuyện vể ngày sinh nhật của trẻ, các ngày nghỉ của bé…
|
Mục tiêu 50: Trẻ đọc thuộc một số bài thơ, cao đồng dao, hò vè
|
- Một số bài thơ, ca dao, đồng dao, hò, vè về Bản
Thân.
|
- Đọc đồng dao: Tay đẹp, lúa ngô là cô đậu nành
- Nghe chuyện:Ggấu con bị sâu răng, sự tích chú cuội cung trăng.
- Đọc thơ: Đôi mắt của em, Cô dạy
Giải câu đố: Về các bộ
phận trên cơ
|
3. Làm quen với đọc viết
|
Mục tiêu 52: Trẻ biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự mở sách xem tranh
|
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và đọc truyện.
|
- Xem sách, truyện tranh ở góc sách, xem album về cơ thể của bé, các bộ phận cơ thể.
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
1. Âm nhạc
|
Mục tiêu 57: Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca bài hát quen thuộc
|
- Một số bài hát trong chủ điểm Bản thân.
|
- Hát: Chiếc khăn tay, tay thơm tay ngoan, mẹ yêu không nào…
|
Mục tiêu 58: Trẻ biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc
|
- Một số bài hát trong chủ điểm Bản thân.
|
- Hát: Chiếc khăn tay, tay thơm tay ngoan, mẹ yêu không nào.
- Nghe hát: Bàn tay bé, bàn tay mẹ, năm ngón tay ngoan, chiếc đèn ông sao, gác trăng, Đêm trung thu, thằng cuội….
- TCAN: Nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ, ai nhanh nhất, nhảy theo nhịp nhạc.
|
2. Tạo hình
|
Mục tiêu 60: Trẻ biết vẽ các nét thẳng, nét xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản. Tô kín hình vẽ
Mục tiêu 61: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý
|
Mũ bé trai, bé gái
Trang trí khuôn mặt
Tô kín hình vẽ
|
- Tô màu mũ bé trai, mũ bé gái.
- Tạo kiểu tóc bé thích
- Trang trí khuôn mặt bằng chiếc đĩa.
- Tô màu tranh: Bé sáng tạo cùng cô.
- Tô màu bạn trai, bạn gái.
- Tô màu áo cho lân
- Làm thiệp sinh nhật
- Nặn bánh kẹo tặng bạn.
|
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM – KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
Mục tiêu 65: Trẻ biết thể hiện ý thức của bản thân
|
- Tên tuổi giới tính của bản thân, những điều thích, không thích.
|
- Chơi trò chơi “Tôi là ai”
- Trò chuyện về những điều bé thích, bé không thích.
|
Mục tiêu 66: Trẻ thể hiện sự tự tin
|
- Cử chỉ, lời nói lễ phép.
|
- Trò chuyện về cách ứng xử trong giao tiếp
- Bé nói lời “cảm ơn, xin lỗi”.
|
Mục tiêu 67: Trẻ nhận ra cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tưc giận. trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận
|
- Một số trạng thái cảm xúc (vui buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói qua tranh ảnh.
|
- Trò chuyện cách biểu lộ tình cảm, thái độ với á bạn
- Quan sát, trò chuyện mặt vui, mặt buồn.
|
Mục tiêu 71: Trẻ biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở. Biết chờ đến lượt.
|
- Cử chỉ, lời nói lễ phép ( Chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi…)
- Biết chờ đến lượt.
|
- Lễ phép khi ở nhà, biết chào cô chào bố mẹ khi đi học.
- Trò chuyện về cách ứng xử, giao tiếp với người lớn.
|